Choose the correct answer — Không quảng cáo

Đề bài II Choose the correct answer Câu 1 1 ______ my uncle A Those is B This is C That are Đáp án B Lời giải chi tiết “Uncle”


Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. ______ my uncle.

  • A

    Those is

  • B

    This is

  • C

    That are

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“Uncle” là danh từ số ít => Dùng trong cấu trúc dành cho danh từ số ít.

A. Those is: sai ngữ pháp, chỉ từ “those” dùng cho danh từ đếm được số nhiều, phải đi kèm động từ to be “are”

B. This is: đúng ngữ pháp, dùng được

C. That are: sai ngữ pháp, chỉ từ “that” dùng cho danh từ đếm được số ít, đi kèm động từ to be “is”

This is my uncle.

(Đây là chú của tôi.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. ______ a big bookcase in her bedroom.

  • A

    There’s

  • B

    There

  • C

    Those are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“One big bookcase” là danh từ đếm được số ít, dùng trong cấu trúc cụ thể như sau:

There’s + a/an + danh từ đếm được số ít (+ giới từ + địa điểm).

Lưu ý: There’s = There is

There’s a big bookcase in her bedroom.

(Có một cái giá sách to trong phòng ngủ của cô ấy.)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. Is there ______ soap in the bathroom?

  • A

    some

  • B

    one

  • C

    any

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về số lượng của danh từ không đếm được:

Is there + any + danh từ không đếm được (+ giới từ + địa điểm)?

Is there any soap in the bathroom?

(Có chút xà phòng nào trong phòng tắm không?)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. ______ the weather like?

  • A

    What

  • B

    What’s

  • C

    How

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về thời tiết:

What’s + the + weather + like?

What’s the weather like?

(Thời tiết thế nào?)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. I have lunch ______ 12:00.

  • A

    on

  • B

    in

  • C

    at

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Giới từ “at” đi kèm mốc thời gian cụ thể.

I have lunch at 12:00.

(Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.)

=> Chọn C