IV. Choose the correct answer.
1. She often ______ the Internet in her free time.
-
A
goes
-
B
waters
-
C
surfs
Đáp án: C
1. surf the Internet: lướt mạng
=> Chọn C
She often surfs the internet in her free time.
(Cô ấy thường lướt mạng trong thời gian rảnh.)
2. What’s your _______ ? – It’s 86 Tran Quoc Vuong.
-
A
address
-
B
favourite
-
C
flat
Đáp án: A
2. address (n): địa chỉ
favourite (adj): yêu thích
flat (n): căn hộ
=> Chọn A
What’s your address ? – It’s 86 Tran Quoc Vuong.
(Địa chỉ của bạn là gì? – Số 86 Trần Quốc Vượng.)
3. I like _____ for a walk in my free time.
-
A
go
-
B
going
-
C
goes
Đáp án: B
3. like + V-ing: thích làm gì
=> Chọn B
I like going for a walk in my free time.
(Tôi thích đi dạo trong thời gian rảnh.)
4. What type of films _______ like watching?
-
A
you
-
B
you do
-
C
do you
Đáp án: C
4. Trong câu hỏi thì lúc nào trợ động từ cũng đứng trước chủ ngữ.
What type of films do you like watching?
(Bạn thích xem thể loại phim nào?)
=> Chọn C
5. What nationality ______ she?
-
A
is
-
B
are
-
C
does
Đáp án: A
5. Cấu trúc hỏi quốc tịch của ai đó: What nationality + to be + S?
“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ tobe tương ứng phải là “is”.
What nationality is she?
(Cô ấy có quốc tịch gì?)
=> Chọn A