II. Choose the correct answer.
1. _______ ruler is it? – It’s Jane’s.
-
A
What
-
B
Who
-
C
Whose
Đáp án: C
What: cái gì
Who: ai
Whose: của ai
=> Chọn C
_______ ruler is it? – It’s Jane’s.
(Cái thước của ai vậy? - Của Jane đấy.)
2. My father is a _______. He teaches English at a school.
-
A
teacher
-
B
nurse
-
C
firefighter
Đáp án: A
teacher (n): giáo viên
nurse (n): y tá
firefighter (n): lính cứu hoả
=> Chọn A
My father is a teacher . He teaches English at a school.
(Bố tớ là một giáo viên. Ông ấy dạy tiếng Anh ở một trường học.)
3. How often ______ she have Math?
-
A
do
-
B
does
-
C
did
Đáp án: B
Với chủ ngữ “she” trong câu hỏi với động từ thường ở thì hiện tại đơn, ta dùng kèm trợ động từ “does”.
=> Chọn B
How often does she have Math?
(Cô ấy học môn Toán thường xuyên như thế nào?)
4. What ______ to be in the future?
-
A
would like you
-
B
would you like
-
C
you would like
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi ai đó muốn làm gì trong tương lai: What would + S + like + to be in the future?
=> Chọn B
What would you like to be in the future?
(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)
5. ______ to join the Music club.
-
A
I like
-
B
I’d like
-
C
I’s like
Đáp án: B
Cấu trúc nói muốn làm gì: S + ’d like + to V
=> Chọn B
I’d like to join the Music club.
(Tớ muốn tham gia vào câu lạc bộ Âm nhạc.)