III. Choose the correct answer.
1. Nhi ______ her homework every day.
-
A
do
-
B
does
-
C
dos
Đáp án: B
Với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên động từ trong câu cần được chia.
=> Chọn B
Nhi does her homework every day.
(Nhi làm bài tập về nhà mỗi ngày.)
2. They ________ the bus to school at 7 o’clock.
-
A
catch
-
B
catches
-
C
catchs
Đáp án: A
Với chủ ngữ “They” thì động từ giữ ở dạng nguyên thể.
=> Chọn A
They catch the bus to school at 7 o’clock.
(Họ bắt xe buýt đến trường vào lúc 7 giờ.)
3. Look. Choose the correct word.
-
A
sports center
-
B
café
-
C
skatepark
Đáp án: C
A. sports center (n): trung tâm thể thao
B. café (n): quán cà phê
C. skatepark (n): sân trượt ván
=> Chọn C
4. ______ some rice.
-
A
There is
-
B
There are
-
C
There some
Đáp án: A
“Rice” là danh từ không đếm được => Dùng “There is” để chỉ số lượng.
=> Chọn A
There is some rice.
(Có một ít gạo.)
5. I usually get up _______ 6 o’clock.
-
A
at
-
B
in
-
C
on
Đáp án: A
Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể.
=> Chọn A
I usually get up at 6 o’clock.
(Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.)
6. I sometimes play chess with my father ______ Saturdays.
-
A
at
-
B
in
-
C
on
Đáp án: C
Ta dùng: on + các ngày trong tuần.
=> Chọn C
I sometimes play chess with my father on Saturdays.
(Thỉnh thoảng tôi chơi cờ cùng bố vào thứ Bảy hàng tuần.)