Choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each blank to complete the passage.
There are about 1.3 million Khmer people living in the southern provinces of Soc Trang, Tra Vinh, and Can Tho. They earn a living by farming, ( 26 ) ___________ and producing handicraft products. The Khmer live harmoniously with other ethnic ( 27 ) __________ in the Mekong Delta, while keeping their unique culture and lifestyle.
The Khmer are Buddhists. There is a temple in every village. The temples are not only places for the Khmer to practise ( 28 ) ______ religion. They are the village schools too. At the age of 12, Khmer boys come to live and study in a temple for several years before they become adults. There, they learn about Buddhism, and to read and write the Khmer ( 29 ) ________. They also learn how to behave towards their grandparents, parents, teachers, old people, and others in their ( 30 ) ___________. They learn basic knowledge of their traditional culture - folk tales, songs, and dances.
-
A.
go fishing
-
B.
fishing
-
C.
fish
-
D.
fishes
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
“and” (nối) các từ loại giống nhau.
Sau “and” là động từ ở dạng V-ing nên trước vị trí trống cũng cần một động từ ở dạng V-ing.
They earn a living by farming, fishing and producing handicraft products.
(Họ kiếm sống bằng nghề trồng trọt, đánh cá và sản xuất các sản phẩm thủ công.)
Chọn B
-
A.
groups
-
B.
persons
-
C.
religions
-
D.
nature
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
groups (n): nhóm
persons (n): người
religions (n): tôn giáo
nature (n): tự nhiên
The Khmer live harmoniously with other ethnic groups in the Mekong Delta,
(Người Khmer chung sống hòa thuận với các dân tộc khác ở đồng bằng sông Cửu Long,)
Chọn A
-
A.
the
-
B.
thier
-
C.
its
-
D.
a
Đáp án: B
Kiến thức: Mạo từ - tính từ sở hữu
the: theo sau là một danh từ xác định
their: của họ (tính từ sở hữu => trước danh từ)
its: của nó (đại từ sở hữu => làm tân ngữ hoặc chủ ngữ)
a: một
The temples are not only places for the Khmer to practise their religion.
(Các ngôi chùa không chỉ là nơi để người Khmer thực hành tôn giáo của họ.)
Chọn B
-
A.
language
-
B.
letters
-
C.
reports
-
D.
stories
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
language (n): ngôn ngữ
letters (n): thư
reports (n): báo cáo
stories (n): câu chuyện
There, they learn about Buddhism, and to read and write the Khmer language.
(Ở đó, họ học về Phật giáo, đọc và viết tiếng Khmer.)
Chọn A
-
A.
area
-
B.
family
-
C.
community
-
D.
home
Đáp án: B
area (n): khu vực
family (n): gia đình
community (n): cộng đồng
home (n): tổ ấm
They also learn how to behave towards their grandparents, parents, teachers, old people, and others in their family.
(Các em cũng học cách cư xử với ông bà, cha mẹ, thầy cô, người già và những người khác trong gia đình.)
Chọn B