Choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each blank in the following passage.
Tornadoes
A tornado is a kind of storm which looks like a huge funnel. Tornados are the strongest winds on earth. They can ( 26 ) _________ 480 km per hour. With such great strength, a tornado causes a lot of damage. It can root up trees, flatten buildings, and throw heavy things such as cars hundreds of meters. It is especially dangerous ( 27 ) _________ people in cars or mobile homes.
Tornadoes differ in their duration and the distance they travel. Most ( 28 ) _________ less than ten minutes and travel five to ten kilometers. Some special tornadoes can last several hours and travel up to more than 150 km!
Tornadoes can occur almost ( 29 ) _________ on earth, but most of them happen in the United States, especially in the Great Plains region. This area may ( 30 ) _________ more than 200 tornadoes in each year.
-
A.
arrive
-
B.
go to
-
C.
reach
-
D.
speed
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
arrive (v): đến
go to (v): đi đến
reach (v): đạt
speed (v): điều chỉnh tốc độ
They can ( 26 ) reach 480 km per hour.
(Chúng có thể đạt tới 480 km một giờ.)
Đáp án: C
-
A.
for
-
B.
to
-
C.
in
-
D.
at
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
Cấu trúc “be dangerous for sb”: nguy hiểm cho ai.
It is especially dangerous ( 27 ) for people in cars or mobile homes.
(Nó đặc biệt nguy hiểm đối với những người ngồi trong ô tô hoặc nhà di động.)
Đáp án: A
-
A.
go
-
B.
keep up
-
C.
happen
-
D.
last
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
go (v): đi
keep up (v): theo kịp
happen (v): xảy ra
last (v): kéo dài
Most ( 28 ) last less than ten minutes and travel five to ten kilometers.
(Hầu hết chúng kéo dài ít hơn mười phút và di chuyển từ năm đến mười km.)
Đáp án: D
-
A.
anywhere
-
B.
anyone
-
C.
whenever
-
D.
any time
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
anywhere: bất kỳ nơi đâu
anyone: bất kỳ ai
whenever: bất cứ khi nào
any time: bất cứ lúc nào
Tornadoes can occur almost ( 29 ) anywhere on earth.
(Lốc xoáy có thể xảy ra hầu hết bất cứ nơi nào trên trái đất.)
Đáp án: A
-
A.
be
-
B.
cause
-
C.
provide
-
D.
experience
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
be (v): là
cause (v): gây ra
provide (v): cung cấp
experience (v): trải qua
This area may ( 30 ) experience more than 200 tornadoes each year.
(Khu vực này có thể trải qua hơn 200 cơn lốc xoáy mỗi năm.)
Đáp án: D