Choose the correct answer.
1. Could you ______ the bag for me? It’s too heavy.
-
A
arrange
-
B
carry
-
C
tidy
Đáp án: B
arrange (v): sắp xếp
carry (v): xách, mang, vác
tidy (v): dọn dẹp
=> Chọn B
Could you carry the bag for me? It’s too heavy.
(Cậu mang chiếc túi này hộ tớ được không? Nó nặng quá.)
2. _______ do you have maths? – I have maths 3 times a week.
-
A
How often
-
B
How much
-
C
When
Đáp án: A
How often: hỏi về tần suất
How much: hỏi số lượng (của danh từ không đếm được), hỏi giá cả
When: khi nào
=> Chọn A
How often do you have maths? – I have maths 3 times a week.
(Bạn học môn Toán thường xuyên như thế nào? – Tớ có môn Toán 3 lần mỗi tuần.)
3. Would you like _____ English club?
-
A
join
-
B
joining
-
C
to join
Đáp án: C
Cấu trúc mời ai đó làm gì một cách lịch sự: Would you like + to V?
=> Chọn C
Would you like to join English club?
(Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh không?)
4. My father ______ in a factory.
-
A
work
-
B
works
-
C
workes
Đáp án: B
“My father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu sẽ cân được chia. Trong trường hợp này ta thêm “s” vào sau động từ “work”.
=> Chọn B
My father works in a factory.
(Bố tôi làm việc ở một nhà máy.)
5. That is Julie’s ruler. It is _______
-
A
mine
-
B
her
-
C
hers
Đáp án: C
. Đại từ sở hữu tương ứng với chủ ngữ mang giới tính từ là “hers”.
=> Chọn C
That is Julie’s ruler. It is hers.
(Đó là chiếc thước của Julie. Nó là của cô ấy.)