Choose the correct option to complete the — Không quảng cáo

Đề bài Choose the correct option to complete the sentences Câu 1 15 When a volcano____, hot gases and lava run down A blows B erupts C throws Đáp án


Đề bài

Choose the correct option to complete the sentences.

Câu 1 :

15. When a volcano____, hot gases and lava run down.

  • A

    blows

  • B

    erupts

  • C

    throws

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

15.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

blows (v): thổi

erupts (v): phun trào

throws (v): ném

When a volcano erupts , hot gases and lava run down.

(Khi núi lửa phun trào, khí nóng và dung nham chảy xuống.)

Chọn B

Câu 2 :

16. By using___________, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.

  • A

    holography

  • B

    voice messages

  • C

    social networks

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

16.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

holography (n): ảnh ba chiều

voice messages (n): tin nhắn thoại

social networks (n): mạng xã hội

By using holography , you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.

(Bằng cách sử dụng hình ảnh ba chiều, bạn có thể tham dự cuộc họp với hình ảnh 3D của mình thay vì có mặt trực tiếp.)

Chọn A

Câu 3 :

17. He said that he ________ a new car the following day.

  • A

    will buy

  • B

    would buy

  • C

    is going to buy

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

17.

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

Cấu trúc câu tường thuật với “said” (kể) : S + said + that + S + V (lùi thì).

will => would

tomorrow => the following day

He said that he would buy a new car the following day.

(Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ mua một chiếc ô tô mới vào ngày hôm sau.)

Chọn B

Câu 4 :

18. Andy: I won the first prize in the English-speaking contest of my District and got a Galaxy from my school clouds. - Bella: __________!

  • A

    Alright.

  • B

    Congratulations!

  • C

    You’re welcome.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

18.

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Giải thích:

Alright (Được rồi)

Congratulations (Xin chúc mừng)

You’re welcome. (Không có gì.)

Andy: I won the first prize in the English-speaking contest of my District and got a Galaxy from my school clouds. - Bella: Congratulations !

(Andy: Tôi đã giành giải nhất trong cuộc thi nói tiếng Anh của Quận và nhận được một chiếc Galaxy từ đám mây của trường. - Bella: Xin chúc mừng!)

Chọn B

Câu 5 :

19. We use a________which is in the shape of a big tube, for traveling or carrying things into space.

  • A

    telescope

  • B

    galaxy

  • C

    rocket

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

19.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

telescope (n): kính thiên văn

galaxy (n): thiên hà

rocket (n): tên lửa

We use a rocket which is in the shape of a big tube, for traveling or carrying things into space.

(Chúng ta sử dụng một tên lửa có dạng ống lớn để di chuyển hoặc mang đồ vật vào không gian.)

Chọn C

Câu 6 :

Nick asked me what type of communication they__________ then.

  • A

    would use

  • B

    used

  • C

    were using

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

20.

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi Wh-: S + asked + O + Wh- + S + V (lùi thì).

now (dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn tobe +V-ing) => then

are + V-ing => were + V-ing

Nick asked me what type of communication they were using then.

(Nick hỏi tôi lúc đó họ đang sử dụng loại hình liên lạc nào.)

Chọn C

Câu 7 :

21. Mary: Late last night, a flood hit our area and caused severe damage. - John: __________

  • A

    That’s awful!

  • B

    Hold on!

  • C

    What a pitty!

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

21.

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Giải thích:

That’s awful (Thật kinh khủng)

Hold on (Chờ đã)

What a pitty (Thật tiếc)

Mary: Late last night, a flood hit our area and caused severe damage. - John: That’s awful !

(Mary: Đêm qua, một trận lũ lụt đã tấn công khu vực của chúng tôi và gây ra thiệt hại nghiêm trọng. - John: Thật kinh khủng!)

Chọn A

Câu 8 :

22. I think language barriers will disappear _________30 years.

  • A

    for

  • B

    in

  • C

    by

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

22.

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

for: khoảng

in: trong

by: trước

I think language barriers will disappear in 30 years.

(Tôi nghĩ rào cản ngôn ngữ sẽ biến mất sau 30 năm nữa.)

Chọn B