Choose the correct options.
She ________ watching fashion shows on TV. She thinks they are boring.
-
A.
likes
-
B.
don’t like
-
C.
like
-
D.
doesn’t like
Đáp án: D
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ thường
- “She” là ngôi thứ 3 số ít nên trong câu khẳng đinh ở thì hiện tại đơn động từ cần được chia, trong câu phủ định dùng trợ động từu “doesn’t”. => Loại phương án B và C
- Dựa vào nghia của câu, ta chọn “doesn’t like".
She doesn ’t like watching fashion shows on TV. She thinks they are boring.
(Cô ấy không thích xem nhưng chương trình thời trang trên TV. Cô ấy nghĩ nó thật nhàm chán.)
Đáp án: D
She doesn’t like to take __________ medicine when she is sick.
-
A.
any
-
B.
many
-
C.
a lot
-
D.
some
Đáp án: A
Kiến thức : Lượng từ
A. any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn , dùng được cho cả danh từ đếm được và không đếm được
B. many: dùng trong câu khẳng định, dùng cho danh từ đếm được số nhiều
C. a lot : thiếu “of” => sai
D. some: dùng trong câu khẳng định, dùng được cho cả danh từ đếm được và không đếm được
=> Chọn “any” do câu này là câu nghi vấn, “medicine” là danh từ không đếm được
She doesn’t like to take any medicine when she is sick.
(Cô ấy không thích uống thuốc khi bị ốm.)
Đáp án: A
Mary and Lucy _________ listening to K-pop.
-
A.
like
-
B.
likes
-
C.
are like
-
D.
doesn’t like
Đáp án: A
Kiến thức : Thì hiện tại đơn với động từ thường
“Mary and Lucy” là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu khẳng định ở thì thiện tại đơn dùng ở dạng nguyên mẫu.
Mary and Lucy like listening to K-pop.
(Mary và Lucy thích nghe nhạc K-pop.)
Đáp án: A
I like playing bowling at the __________.
-
A.
water park
-
B.
fair
-
C.
bowling alley
-
D.
market
Đáp án: C
Kiến thức : Từ vựng
A. water park (n): công viên nước
B. fair (n): hội chợ
C. bowling alley (n): sân chơi bowling
D. market (n): chợ
I like playing bowling at the bowling alley .
(Tôi thích chơi bowling ở sân chơi bowling.)
Đáp án: C
Bob enjoys loud music, such as rock and __________.
-
A.
heavy metal
-
B.
country
-
C.
hip hop
-
D.
jazz
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. heavy metal (n): một thể loại nhạc rock mạnh, âm lượng to
B. country (n): nhạc đồng quê
C. hip hop (n): nhạc hip hop
D. jazz (n): nhạc jazz
Bob enjoys loud music, such as rock and heavy metal .
( Bob thích nhạc sôi động như nhạc rock và nhạc heavy metal.)
Đáp án: A
Let’s meet ___________ midday ___________ Friday.
-
A.
at / at
-
B.
in / on
-
C.
at / on
-
D.
in / at
Đáp án: C
Kiến thức : Giới từ chỉ thời gian
- Giới từ "at" được sử dụng để chỉ thời gian cụ thể, như giờ hoặc thời điểm cụ thể trong ngày.
- Giới từu "on" được sử dụng để chỉ ngày cụ thể.
Let’s meet at midday on Friday.
(Gặp nhau lúc 12h trưa ngày thứ 6 nhé.)
Đáp án: C
Bob Seger is _________ favorite rock singer. _________ songs are wonderful.
-
A.
my – His
-
B.
I – His
-
C.
my – He
-
D.
I – He
Đáp án: A
Kiến thức: Đại từ nhân xưng - tính từ sở hữu
"I" (tôi) và "he" (anh ấy) là những đại từ đóng vai trò chủ ngữ trong câu, đứng trước động từ.
"My" (của tôi) và "his" (của anh ấy) là những tính từ sở hữu, được theo sau bởi danh từ.
=> Trước danh từ "favorite rock singer" và "songs" dùng tính từ sở hữu.
Bob Seger is my favorite rock singer. His songs are wonderful.
(Bob Seger là ca sĩ yêu thích của tôi. Những bài hát của anh ấy rất tuyệt.)
Đáp án: A
In Vietnam, it is impolite to __________ at people with your finger.
-
A.
shake
-
B.
point
-
C.
cross
-
D.
hug
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. shake (v): lắc
B. point (v): chỉ (+ at + tân ngữ)
C. cross (v): băng qua
D. hug (v): ôm
In Vietnam, it is impolite to point at people with your finger.
(Ở Việt Nam, việc chỉ tay vào người khác là bất lịch sự.)
Đáp án: B
Anna: “________do you play football?” – Bob: “Twice a week.”
-
A.
How far
-
B.
When
-
C.
How often
-
D.
How long
Đáp án: C
Kiến thức: Từ để hỏi
Anna: “________do you play football?”
(Bạn chơi bóng đá __________?)
Bob: “Twice a week.”
(Hai lần một tuần.)
A. How far: Bao xa – dùng để hỏi về khoảng cách
B. When: Khi nào – dùng để hỏi về thời điểm
C. How often: Thường xuyên như thế nào – dùng để hỏi về tần suất
D. How long: Bao lâu – dùng để hỏi về quãng thời gian làm gì đó
Đáp án: C
My sister is __________. She always tells the truth.
-
A.
popular
-
B.
selfish
-
C.
impatient
-
D.
honest
Đáp án: D
Kiến thức : Từ vựng
A. popular (adj): nổi tiếng
B. selfish (adj): ích kỉ
C. impatient (adj): nóng vội
D. honest (adj): trung thực
My sister is honest . She always tells the truth.
(Em gái tôi rất trung thực. Em ấy luôn nói sự thật.)
Đáp án: D