Choose the correct options.
Andy usually _________ his friends’ videos online, but he never _________ his own vlogs.
-
A.
watch / make
-
B.
watches / makes
-
C.
watch / makes
-
D.
watches / make
Đáp án: B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn động từ thường
“Andy” và “he” đều là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu khẳng định cần được chia.
watch video (v. phr): xem video
make vlogs (v. phr): làm vlog
Andy usually watches his friends’ videos online, but he never makes his own vlogs.
(Andy thường xem những video của bạn bè cậu ấy trên mạng, nhưng anh ấy chẳng bao giờ làm vlog về bản thân mình.)
Đáp án: B
The baby drinks __________ milk. He loves it.
-
A.
many
-
B.
any
-
C.
a lot
-
D.
lots of
Đáp án: D
Kiến thức : Lượng từ
A. many: nhiều (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)
B. any: một ít, một vài (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
C. a lot: nhiều (thiếu “of”)
D. lots of: nhiều (dùng được cho cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.)
“Milk” (sữa) là danh từ không đếm được => Dùng “a lot of milk”.
The baby drinks a lot of milk. He loves it.
(Em bé uống rất nhiều sữa. Em ấy thích nó.)
Đáp án: D
My cousin __________ the guitar at night.
-
A.
not play
-
B.
don’t play
-
C.
doesn’t play
-
D.
isn’t playing
Đáp án: C
Kiến thức : Thì hiện tại đơn
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + giới từ + trạng từ thời gian.
My cousin doesn ’t play the guitar at night.
(Em họ em không chơi đàn ghi-ta vào buổi đêm.)
Đáp án: C
My mother is shopping for food at the _______ tomorrow.
-
A.
fair
-
B.
market
-
C.
theater
-
D.
park
Đáp án: B
Kiến thức : Từ vựng
A. fair (n): hội chợ
B. market (n): chợ
C. theater (n): nhà hát
D. park (n): công viên
My mother is shopping for food at the market tomorrow.
(Mẹ em sễ đi mua đồ ăn ở chợ vào ngày mai.)
Đáp án: B
It’s great to listen to __________. It can tell us about traditions and history of a country.
-
A.
folk music
-
B.
hip hop
-
C.
pop
-
D.
jazz
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. folk music (n): nhạc dân gian
B. hip hop (n): nhạc hip hop
C. pop (n): nhạc pop
D. jazz (n): nhạc jazz
It’s great to listen to folk music . It can tell us about traditions and history of a country.
(Nghe nhạc dân gian thật tuyệt. Nó có thể cho chúng ta biết về truyền thống và lịch sử của cả một đất nước.)
Đáp án: A
Melody Sol’s show is __________ June of this year.
-
A.
in
-
B.
at
-
C.
on
-
D.
with
Đáp án: A
Kiến thức : Giới từ thời gian
A. in (prep): dùng được với những mốc thời gian là tháng
B. at (prep): thường dùng với những mốc thời gian là giờ giấc
C. on (prep): thường dùng với những mốc thời gian là ngày
D. with (prep): không phải giới từ chỉ thời gian
“June” là một tháng trong năm, ta dùng kèm giới từ “in”.
Melody Sol’s show is in June of this year.
(Chương trình của Melody Sol sẽ vào tháng Sáu của năm nay.)
Đáp án: A
Lisa enjoys playing classical music with ________ guitar. It's old but she loves _________ melody.
-
A.
her – its
-
B.
her – it
-
C.
she – it
-
D.
she – its
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Đai từ "she" (cô ấy) và "it" (nó) đứng trước động từ đóng vai trò chủ ngữ.
Tính từ sở hữu "her" (của cô ấy) và "its" (của nó) được theo sau bởi danh từ.
=> Trước danh từ "guitar" và "melody" cần 2 tính từ sở hữu.
=> Chọn A. her – its
Lisa enjoys playing classical music with her guitar. It's old but she loves its melody.
(Lisa thích chơi nhạc cổ điển với c cây đàn guitar của cô ấy. Nó đã cũ nhưng cô ấy thích giai điệu của nó.)
Đáp án: A
– Do your friends often _______ volleyball at weekends? – No, they don’t.
-
A.
play
-
B.
go
-
C.
do
-
D.
collect
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. play (v): chơi
B. go (v): đi
C. do (v): làm
D. collect (v): sưu tầm
play volleyball (v.phr): chơi bóng chuyền
Do your friends often play volleyball at weekends? – No, they don’t.
(Các b ạn của bạn có thường chơi bóng chuyền vào cuối tuần không? – Họ không .)
Đáp án: A
Andy: “How ___________are you?” – Ben: “I’m 150 centimetres __________.”
-
A.
tall / tall
-
B.
tall / high
-
C.
high / high
-
D.
high / tall
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Cấu trúc hỏi và nói về chiều cao:
Hỏi: How tall + to be + chủ ngữ?
Đáp: Chủ ngữ + to be + số đếm + đơn vị đo + tall.
Andy: “How tall are you?” – Ben: “I’m 150 centimetres tall .”
(Andy: “Bạn cao bao nhiêu?” – Ben: “Em cao 150 centimet.”)
Đáp án: A
Hoa is a(n) __________ person. She always shares her snacks with friends.
-
A.
talkative
-
B.
generous
-
C.
patient
-
D.
honest
Đáp án: B
Kiến thức : Từ vựng
A. talkative (adj): nói nhiều
B. generous (adj): rộng rãi, hào phóng
C. patient (adj): kiên nhẫn
D. honest (adj): trung thực
Hoa is a generous person. She always shares her snacks with friends.
(Hoa là một người hào phóng. Cô ấy luôn chia sẻ đồ ăn vặt của mình với bạn bè.)
Đáp án: B