Choose the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.
It was the first time Alex _________ in the mountains.
-
A.
treks
-
B.
trekked
-
C.
was trekking
-
D.
had trekked
Đáp án: D
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành “It was the first time” (đó là lần đầu tiên) => Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: S + had V3/ed.
It was the first time Alex had trekked in the mountains.
(Đây là lần đầu tiên Alex đi bộ trên núi.)
Chọn D
When Susan graduated from university, she __________ to do a master's degree.
-
A.
set up a business
-
B.
won an award
-
C.
became wealthy
-
D.
won a scholarship
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. set up a business: thành lập một doanh nghiệp
B. won an award: thắng một giải thưởng
C. became wealthy: trở nên giàu có
D. won a scholarship: giành được học bổng
When Susan graduated from university, she won a scholarship to do a master's degree.
(Khi Susan tốt nghiệp đại học, cô giành được học bổng để lấy bằng thạc sĩ.)
Chọn D
The market manager has talked in the meeting with his staff ________ 20 minutes.
-
A.
yet
-
B.
for
-
C.
since
-
D.
already
Đáp án: B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
A. yet: vẫn chưa
B. for + khoảng thời gian: khoảng
C. since + mốc thời gian: kể từ
D. already: đã rồi
The market manager has talked in the meeting with his staff for 20 minutes.
(Người quản lý chợ đã nói chuyện trong cuộc họp với nhân viên của mình trong 20 phút.)
Chọn B
She __________ at the company for three years, and she received a promotion last week.
-
A.
is working
-
B.
was working
-
C.
has worked
-
D.
worked
Đáp án: C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “for three years” (khoảng ba năm) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số ít: S + has V3/ed.
She has worked at the company for three years, and she received a promotion last week.
(Cô ấy đã làm việc ở công ty được ba năm và tuần trước cô ấy đã được thăng chức.)
Chọn C
The candidate had little work _________ because he had just graduated.
-
A.
experience
-
B.
punctuality
-
C.
fluency
-
D.
communication
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. experience (n): kinh nghiệm
B. punctuality (n): sự đúng giờ
C. fluency (n): sự trôi chảy
D. communication (n): giao tiếp
The candidate had little work experience because he had just graduated.
(Ứng viên có ít kinh nghiệm làm việc vì mới tốt nghiệp.)
Chọn A