Choose the options that best complete the passage.
FUTURE SHOPPING
Today, people are not keen on shopping in stores as they used to because they ( 16 ) _______ online shopping to traditional shopping. In the near future, there probably won’t be many physical shops that sell things directly to customers because lots of orders will be done online. There are many reasons for this trend. First, shoppers want to ( 17 ) _______ air pollution, so lots of them will probably avoid taking public transportation. Second, some people believe that congestion will still be a big problem in some cities, so no one would want to get stuck in a traffic jam in ( 18 ) _______ areas which could be crowded with vehicles during rush hours.
Finally, time will matter. Why would shoppers ( 19 ) _______ time traveling to shops or walking in a mall to look for what they want? They will just need to open a shopping app and pick a product, and then wait for the ( 20 ) _______ delivery in a short time. Thanks to the future technology, humans will definitely be able to enjoy better shopping experiences.
-
A.
like
-
B.
prefer
-
C.
love
-
D.
hate
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
like (v): thích
prefer + N1 + to N2 (v): thích N1 hơn N2
love (v): yêu
hate (v): ghét
Today, people are not keen on shopping in stores as they used to because they prefer online shopping to traditional shopping.
(Ngày nay, người dân không còn thích với việc mua sắm tại cửa hàng như trước nữa vì họ thích mua sắm trực tuyến hơn mua sắm truyền thống.)
Chọn B
-
A.
decline
-
B.
destroy
-
C.
fall
-
D.
reduce
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
decline (v): giảm
destroy (v): phá hủy
fall (v): rơi
reduce (v): cắt giảm
First, shoppers want to reduce air pollution, so lots of them will probably avoid taking public transportation.
(Đầu tiên, người mua hàng muốn giảm ô nhiễm không khí nên nhiều người trong số họ có thể sẽ tránh sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)
Chọn D
-
A.
suburban
-
B.
uptown
-
C.
downtown
-
D.
key
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
suburban (n): ngoại ô
uptown (n): khu phố trên
downtown (n): trung tâm thành phố
key (n): chìa khóa
some people believe that congestion will still be a big problem in some cities, so no one would want to get stuck in a traffic jam in downtown areas which could be crowded with vehicles during rush hours.
(Một số người tin rằng tắc nghẽn vẫn sẽ là một vấn đề lớn ở một số thành phố, vì vậy không ai muốn bị kẹt xe ở các khu vực trung tâm thành phố, nơi có thể đông đúc phương tiện trong giờ cao điểm.)
Chọn C
-
A.
waste
-
B.
arrange
-
C.
make
-
D.
use
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
waste (v): lãng phí
arrange (v): sắp xếp
make (v): làm
use (v): sử dụng
Why would shoppers waste time traveling to shops or walking in a mall to look for what they want?
(Tại sao người mua hàng lại lãng phí thời gian đi đến các cửa hàng hoặc đi bộ trong trung tâm mua sắm để tìm kiếm thứ họ muốn?)
Chọn A
-
A.
robot
-
B.
drone
-
C.
machine
-
D.
human
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
robot (n): người máy
drone (n): máy bay không người lái
machine (n): máy móc
human (n): con người
They will just need to open a shopping app and pick a product, and then wait for the drone delivery in a short time.
(Họ sẽ chỉ cần mở ứng dụng mua sắm và chọn sản phẩm, sau đó chờ giao hàng bằng máy bay không người lái trong thời gian ngắn.)
Chọn B