Choose the word A, B, C or D that best fits each blank — Không quảng cáo

Đề bài Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage Personal development plays an important role in helping young students


Đề bài

Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.

Personal development plays an important role in helping young students build a strong and positive foundation for their future life. It includes assisting students to get ( 25 ) ______ good study habits and improving interpersonal skills. One way to practice personal development is through self-reflection. Teenagers should take the ( 26 ) ______ to analyze their strengths and weaknesses and determine ( 27 ) ______ to best use them in the future. Through self-reflection, they can understand their purpose and set ( 28 ) ______ up for success both academically and socially. Another important aspect of personal development is emotional intelligence. It means having some common sense, ( 29 ) ______ responding to situations and getting on well with colleagues. Students, therefore, ( 29 ) ______ a lot from this area of personal development in their journey to adulthood.

Câu 1
  • A.

    up

  • B.

    out of

  • C.

    on

  • D.

    into

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Cụm từ “get into a habit”: hình thành thói quen

It includes assisting students to get into good study habits and improving interpersonal skills.

(Nó bao gồm việc hỗ trợ sinh viên hình thành thói quen học tập tốt và cải thiện kỹ năng giao tiếp.)

Chọn D

Câu 2
  • A.

    money

  • B.

    touch

  • C.

    contact

  • D.

    time

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. money (n): tiền

B. touch (n): xúc giác

C. contact (n): liên lạc

D. time (n): thời gian

Teenagers should take the time to analyze their strengths and weaknesses

(Thanh thiếu niên nên dành thời gian để phân tích điểm mạnh và điểm yếu của mình)

Chọn D

Câu 3
  • A.

    what

  • B.

    whether

  • C.

    how

  • D.

    that

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. what: cái gì

B. whether: liệu rằng

C. how : như thế nào

D. that: rằng

Teenagers should take the time to analyze their strengths and weaknesses and determine how to best use them in the future.

(Thanh thiếu niên nên dành thời gian để phân tích điểm mạnh và điểm yếu của mình và xác định cách sử dụng chúng tốt nhất trong tương lai.)

Chọn C

Câu 4
  • A.

    yourselves

  • B.

    themselves

  • C.

    ourselves

  • D.

    myself

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ phản thân

A. yourselves: chính bạn

B. themselves: chính họ

C. ourselves: chính chúng ta

D. myself: chính tôi

Chủ ngữ của câu là “they” nên đại từ phản than tương ứng là “themselves”.

Through self-reflection, they can understand their purpose and set themselves up for success both academically and socially.

(Thông qua việc tự phản ánh, họ có thể hiểu được mục đích của mình và chuẩn bị cho bản thân họ sự thành công cả về mặt học thuật và xã hội.)

Chọn B

Câu 5
  • A.

    effectively

  • B.

    uselessly

  • C.

    tastefully

  • D.

    excitingly

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. effectively (adv): hiệu quả

B. uselessly (adv): vô ích

C. tastefully (adv): có thẩm mỹ

D. excitingly (adv): hứng thú

It means having some common sense, effectively responding to situations and getting on well with colleagues.

(Nó có nghĩa là có ý thức chung, phản ứng hiệu quả với các tình huống và hòa hợp với đồng nghiệp.)

Chọn A

Câu 6
  • A.

    deceive

  • B.

    uncover

  • C.

    benefit

  • D.

    impact

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. deceive (v): lừa dối

B. uncover (v): lộ ra

C. benefit (v): có lợi

D. impact (v): ảnh hưởng

Students, therefore, benefit a lot from this area of personal development in their journey to adulthood.

(Do đó, học sinh sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ lĩnh vực phát triển cá nhân này trong hành trình trưởng thành.)

Chọn C