Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.
Secondary students in Ho Chi Minh City have the option to take ( 25 ) ______ in the military semester organized by the Youth Union. This two-week program helps students prepare ( 26 ) ______ their future life. In the program, adolescents get the ( 27 ) ______ to learn basic knowledge about defense and security, national pride, heroic traditions of the Vietnam People’s Army, military discipline, as well as manners of a soldiers. Moreover, young participants can get ( 28 ) ______ with the community service in the afternoons, including ( 29 ) ______ after elderly people in the local nursing home, helping with the housework and planting trees. ( 30 ) ______ students have to get used to strict discipline, they say that they get a lot out of the program and their parents can’t help feeling happy to see their children’s improvement in understanding and behavior after joining the program.
-
A.
role
-
B.
part
-
C.
time
-
D.
side
Đáp án: B
Kiến thức: Cụm động từ
take part in: tham gia
Secondary students in Ho Chi Minh City have the option to take part in the military semester organized by the Youth Union.
Tạm dịch: Học sinh cấp hai ở Thành phố Hồ Chí Minh có một lựa chọn là tham gia vào học kì quân đội được tổ chức bởi Đoàn Thanh niên.
Đáp án: B
-
A.
to
-
B.
at
-
C.
for
-
D.
with
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
prepare for sth: chuẩn bị cho điều gì
This two-week program helps students prepare for their future life.
Tạm dịch: Chương trình hai tuần này giúp các học sinh chuẩn bị cho cuộc sống tương lai.
Đáp án: C
-
A.
money
-
B.
chance
-
C.
spotlight
-
D.
benefit
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. money (n): tiền bạc
B. chance (n): cơ hội
C. spotlight (n): tiêu điểm
D. benefit (n): lợi ích
In the program, adolescents get the chance to learn basic knowledge about defense and security, national
pride, heroic traditions of the Vietnam People’s Army, military discipline, as well as manners of a soldiers.
Tạm dịch: Trong chương trình, các thiếu niên sẽ có cơ hội biết thêm các kiến thức cơ bản về quốc phòng và an ninh, niềm tự hào dân tộc, truyền thống hào hùng của quân đội Việt Nam, kỉ luật quân đội cũng như thái độ của một người lính.
Đáp án: B
-
A.
ready
-
B.
accustomed
-
C.
together
-
D.
involved
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. ready: sẵn sàng
B. accustomed to: quen với điều gì đó
C. get together with: cùng nhau
D. involved in: tham gia vào
Moreover, young participants can get together with the community service in the afternoons…
Tạm dịch: Hơn nữa, các bạn trẻ có thể cùng nhau tham gia các hoạt động cộng đồng vào các buổi chiều…
Đáp án: C
-
A.
looking
-
B.
taking
-
C.
putting
-
D.
making
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm động từ
look after sb/sth: chăm sóc ai, cái gì
including looking after elderly people in the local nursing home, helping with the housework and planting trees.
Tạm dịch: bao gồm chăm sóc người già ở viện dưỡng lão, giúp đỡ việc nhà và trồng cây.
Đáp án: A
-
A.
Although
-
B.
Even
-
C.
In contrast
-
D.
However
Đáp án: A
Kiến thức: Liên từ
A. Although: Mặc dù
B. Even: thậm chí
C. In contrast: so sánh
D. However: Tuy nhiên
Although students have to get used to strict discipline, they say that they get a lot out of the program and their parents can’t help feeling happy to see their children’s improvement in understanding and behavior after joining the program.
Tạm dịch: Dù học sinh phải làm quen với kỉ luật nghiêm khác, nhưng chúng nói chúng học được nhiều thứ sau chương trình và bố mẹ chúng không thể không cảm thấy vui khi thấy sự phát triển, thấu hiểu và hành vi của con mình sau khi tham gia chương trình.
Đáp án: A