Choose the word A, B, C or D that best fits the blank space — Không quảng cáo

Đề bài Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage Last night's music show (21) _______ simply amazing! The venue


Đề bài

Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.

Last night's music show ( 21 ) _______ simply amazing! The venue was packed ( 22 ) _______ fans, all eagerly anticipating the performance of the night. The music was fantastic, with the band playing a ( 23 ) _______ of songs that kept the crowd energized and engaged throughout the entire show. The lead singer had an incredible ( 24 ) _______, hitting every note with precision and power. The musicians ( 25 ) _______ also very skilled, playing their instruments with passion and finesse. The lighting and sound were spot on, enhancing the overall experience. The only downside was that the show had to end! I highly recommend this band to anyone who loves great music and a fun atmosphere. Don't ( 26 ) _______ their next show!

Câu 1
  • A.

    is

  • B.

    are

  • C.

    were

  • D.

    was

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Dấu hiệu thì quá khứ đơn “last night” (tối qua) => Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ tobe chủ ngữ số ít “music show” (chương trình âm nhạc) : S + was.

Last night's music show was simply amazing!

(Buổi biểu diễn âm nhạc tối qua thật tuyệt vời!)

Chọn D

Câu 2
  • A.

    by

  • B.

    in

  • C.

    of

  • D.

    with

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

by: bởi

in: trong

of: của

with: với

Cụm từ “tobe packed with”: chật kín với

The venue was packed with fans, all eagerly anticipating the performance of the night.

(Địa điểm tổ chức chật cứng người hâm mộ, tất cả đều háo hức chờ đợi buổi biểu diễn trong đêm.)

Chọn D

Câu 3
  • A.

    mix

  • B.

    mixture

  • C.

    variety

  • D.

    range

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

mix (v): kết hợp

mixture (n): hỗn hợp

variety (n): đa dạng

range (v): trải rộng

The music was fantastic, with the band playing a variety of songs that kept the crowd energized and engaged throughout the entire show.

(Âm nhạc thật tuyệt vời, ban nhạc chơi nhiều bài hát khác nhau khiến đám đông tràn đầy năng lượng và hứng thú trong suốt toàn bộ buổi biểu diễn.)

Chọn C

Câu 4
  • A.

    pitch

  • B.

    voice

  • C.

    sound

  • D.

    tone

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

pitch (n): cao độ

voice (n): giọng

sound (n): âm thanh

tone (n): tông giọng

The lead singer had an incredible voice.

(Ca sĩ chính có một giọng hát đáng kinh ngạc.)

Chọn B

Câu 5
  • A.

    had

  • B.

    were

  • C.

    was

  • D.

    is

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Trước tính từ “skilled” (có kĩ năng) cần một động từ tobe.

Câu đang kể lại hành động đã xảy ra nên chia thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “musicians” (nhạc sĩ) : S + were.

The musicians were also very skilled,

(Các nhạc sĩ cũng rất điêu luyện,)

Chọn B

Câu 6
  • A.

    miss

  • B.

    skip

  • C.

    forget

  • D.

    lose

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

miss (v): bỏ lỡ

skip (v): bỏ qua

forget (v): quên

lose (v): mất

Don't miss their next show!

(Đừng bỏ lỡ buổi diễn tiếp theo của họ!)

Chọn A