Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.
An elephant’s trunk is probably the most useful nose ( 29 ) ________ the world. It is used for breathing and ( 30 ) ________, like most noses are. However, elephants also use their trunks ( 31 ) ________ arms and hands to lift food ( 32 ) ________ their mouths. They take water into their trunks and pour it into their mouths to get a drink. Sometimes they spray the ( 33 ) ________ on their backs to give themselves a cool shower. An adult elephant can hold up to four gallons of water in ( 34 ) ________ trunk. Elephants can use their trunks to carry heavy things! Trunks are also used for communication. Sometimes a mother elephant will calm her baby by stroking it with her trunk.
-
A.
in
-
B.
at
-
C.
of
-
D.
on
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
in the world: trên thế giới
An elephant’s trunk is probably the most useful nose in the world.
(Vòi voi hẳn là cái mũi hữu ích nhất trên thế giới.)
Đáp án: A
-
A.
eating
-
B.
smelling
-
C.
seeing
-
D.
touching
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. eating – eat (v): ăn
B. smelling – smell (v): ngửi
C. seeing – see (v): nhìn
D. touching – touch (v): chạm
It is used for breathing and smelling , like most noses are.
(Nó được dùng để thở và để ngửi, như những cái mũi khác.)
Đáp án: B
-
A.
dislike
-
B.
unlike
-
C.
like
-
D.
alike
Đáp án: C
Kiến thức : Từ vựng
A. dislike (v): ghét, không thích
B. unlike (adv): không giống
C. like (adv): giống
D. alike (adj): giống
Ở đây cần dùng một trạng từ để bổ nghĩa cho (use) và có nghĩa là “giống” để so sánh sự giống nhau giữa chức năng của vòi voi và cánh tay.
However, elephants also use their trunks like arms and hands
(Tuy nhiên, loài voi cùng dùng cái vòi của chúng như cánh tay và bàn tay)
Đáp án: C
-
A.
to
-
B.
on
-
C.
away
-
D.
with
Đáp án: A
Kiến thức : Giới từ
lift + tân ngữ + to + danh từ: đưa cái gì đến đâu
However, elephants also use their trunks like arms and hands to lift food to their mouths.
(Tuy nhiên, loài voi cùng dùng cái vòi của chúng như cánh tay và bàn tay để đưa thức ăn vào miệng.)
Đáp án: A
-
A.
air
-
B.
sand
-
C.
soil
-
D.
water
Đáp án: D
Kiến thức : Từ vựng
A. air (n): không khí
B. sand (n): cát
C. soil (n): đất
D. water (n): nước
Sometimes they spray the water on their backs to give themselves a cool shower.
(Tỉnh thoảng chúng phun nước lên lưng để tự cho bản thân mình một cái vòi hoa sen tắm mát lạnh.)
Đáp án: D
-
A.
their
-
B.
its
-
C.
them
-
D.
it
Đáp án: B
Kiến thức : Từ vựng
Ở đây cần một tính từ sở hữu đứng trước danh từ (trunk) và tương ứng với chủ ngữ (An adult elephant).
An adult elephant can hold up to four gallons of water in its trunk.
(Một con voi trưởng thành có thể chưa đến 4 gallons nước trong cái vòi của nó.)
Đáp án: B