Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
Love
Lan
Would you like me to tell you something (1) ______ Ha Noi before you go?
-
A.
about
-
B.
of
-
C.
at
-
D.
in
Đáp án: A
Kiến thức : Giới từ
Tell somebody about something: kể cho ai về cái gì
=> Would you like me to tell you something (1) about Ha Noi before you go?
Tạm dịch: Bạn có muốn tôi kể cho bạn vài điều về Hà Nội trước khi bạn đi không?
Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) _____.
-
A.
seeing
-
B.
see
-
C.
seen
-
D.
saw
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng của đông từ
Cấu trúc: be worth Ving: đáng/ xứng đáng để làm gì
=> Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) seeing .
Tạm dịch: Hà Nội hiện nay là một thành phố rộng lớn, và có rất nhiều nơi đáng để khám phá.
Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _______, grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.
-
A.
as
-
B.
of
-
C.
such as
-
D.
auch
Đáp án: C
Kiến thức : Liên từ
Khi dùng để liệt kê sự vật sự việc, ta sử dụng cụm từ “such as”
=> Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) such as , grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.
Tạm dịch: Ngoài ra, bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam, như cá nướng, chả giò, chả hấp và “phở”; - một món ăn đặc sản của Việt Nam.
-
A.
can
-
B.
should
-
C.
must
-
D.
may
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
A. can : có thể
B. should: nên
C. must: phải
D. may: có thể
=> However, I would like to recommend that you (4) should visit Ha Long Bay and Sa Pa
Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi muốn khuyên bạn nên đến thăm Vịnh Hạ Long và Sa Pa
-
A.
have to
-
B.
may
-
C.
will
-
D.
must
Đáp án: C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
A. have to: phải
B. may: có thể
C. will: sẽ
D. must: phải
=> I hope you (5) will have a nice holiday in Viet Nam.
Tạm dịch: Tôi hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ tốt đẹp tại Việt Nam.