Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
THE SUFFRAGETTES
England has had a democracy for a long time. Until 1918, however, women were not allowed to vote in it. The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought ( 21 ) ____ and won that right were called “suffragettes”.
The suffragette movement was led by Emmiline Pankhurst. In 1903, she founded an organization called the Women’s Social and Politica Union (WSPU). Members of the WSPU went to the Prime Minister to demand suffrage, but he told them to “be patient”. The suffragettes were not ( 22 ) __________. They wanted change immediately.
The fight for the vote for women became ( 23 ) __________ and sometimes violent. In 1908, two suffragettes chained themselves to the fence outside the Prime Minister's front door! They were arrested and spent weeks in jail. In 1912, hundreds of women ( 24 ) ________ the streets of London. They broke shop windows and even threw Stones at the Prime Minister’s house. Thousands of suffragettes were jailed for this and similar actions over the years.
World War I (1914-1918) proved to be an important event for the women’s movement. Women contributed so much to the war effort as nurses', factory workers, and at other jobs ( 25 )_________ more people became convinced of their right to vote. Women were initially given that right in January, 1918.
-
A.
with
-
B.
for
-
C.
against
-
D.
to
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
with: với
for: cho
against: chống lại
to: đến
Cụm động từ: “fight against”: đấu tranh
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought for and won that right were called “suffragettes”.
(Quyền bầu cử được gọi là 'quyền bầu cử' và những phụ nữ Anh đã đấu tranh và giành được quyền đó được gọi là "những người bầu cử".)
Chọn C
-
A.
satisfaction
-
B.
satisfactory
-
C.
satisfy
-
D.
satisfied
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Sau động từ tobe “were not” cần một tính từ từ
satisfaction (n): sự hài lòng
satisfactory (a): thỏa đáng (dùng cho chủ thể là vật)
satisfy (v): làm hài lòng
satisfied (a): hài lòng
The suffragettes were not satisfied .
(Những người bầu cử không hài lòng.)
Chọn D
-
A.
intensive
-
B.
intense
-
C.
intend
-
D.
intention
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
intensive (adj): gay gắt
intense (n): cực kì
intend (v): có ý định
intention (n): ý định
Sau động từ “became” (trở nên) cần một tính từ.
The fight for the vote for women became intensive and sometimes violent.
(Cuộc chiến giành quyền bầu cử cho phụ nữ trở nên gay gắt và đôi khi bạo lực.)
Chọn A
-
A.
took to
-
B.
took in
-
C.
took up
-
D.
took over
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
Cụm động từ: “take over”: chiếm/ đảm nhiệm
In 1912, hundreds of women took over the streets of London.
(Năm 1912, hàng trăm phụ nữ đã xuống đường ở London.)
Chọn D
-
A.
which
-
B.
that
-
C.
where
-
D.
when
Đáp án: B
Kiến thức: Cấu trúc so…that
Cấu trúc “so…that” (quá…nên) : S + V + so + trạng từ/ tính từ + that + S + V
- so much: quá nhiều
Women contributed so much to the war effort as nurses', factory workers, and at other jobs that more people became convinced of their right to vote.
(Phụ nữ đã đóng góp rất nhiều cho nỗ lực chiến tranh với tư cách là y tá, công nhân nhà máy và các công việc khác nên ngày càng có nhiều người bị thuyết phục về quyền bầu cử của họ.)
Chọn B