Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence .
It ____________ heavily last August.
-
A.
is raining
-
B.
was raining
-
C.
rained
-
D.
rain
Đáp án: C
Kiến thức: Thì của động từ
A. is raining => hiện tại tiếp diễn
B. was raining => quá khứ tiếp diễn
C. rained => quá khứ đơn
D. rain (v): mưa
“last August” => dùng thì quá khứ đơn cho hành động diẽn ra vào thời điểm cụ thể trong quá khứ: S + Ved/V2
It rained heavily last August.
(Trời mưa rất to vào tháng 8 trước.)
Chọn C
What ___________ when I phoned yesterday?
-
A.
were you doing
-
B.
do you do
-
C.
did you do
-
D.
do you did
Đáp án: A
Kiến thức: Sự phối hợp thì
S + V (past continuous) when S + V (past simple)
=> Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn hơn/xen vào chia quá khứ đơn
What were you doing when I phoned yesterday?
(Bạn đang làm gì khi tôi gọi cho bạn tối qua?)
Chọn A
Every morning, I often sit in my garden and____ to my nightingale sing.
-
A.
listening
-
B.
listen
-
C.
listened
-
D.
listens
Đáp án: B
Kiến thức: Thì của động từ
“every morning” => dùng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại
Every morning, I often sit in my garden and listen to my nightingale sing.
(Mỗi sáng, tôi thường ngồi ở vườn và nghe chim sơn ca hót.)
Chọn B
She __________school when she was six.
-
A.
start
-
B.
started
-
C.
has started
-
D.
are starting
Đáp án: B
Kiến thức: Thì của động từ
“when she was six” => mệnh đề chỉ thời gian chia ở thì quá khứ đơn => loại A,C,D
A. start (v): bắt đầu
B. started => thì quá khứ đơn
C. has started => thì hiện tại hoàn thành
D. are starting => thì hiện tại tiếp diễn
She started school when she was six.
(Cô bé bắt đầu học lúc 6 tuổi.)
Chọn B
__________he playing football now?
-
A.
Will
-
B.
Does
-
C.
Was
-
D.
Is
Đáp án: D
Kiến thức: Thì của động từ
“now” dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra: S + am/ is/ are V-ing.
Is he playing football now?
(Anh ấy đang chơi đá bóng à?)
Chọn D
This record-shop__________ be a book-shop a few years ago.
-
A.
used to
-
B.
use
-
C.
used
-
D.
uses to
Đáp án: A
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
used to dó sth: đã từng làm gì
This record-shop used to be a book-shop a few years ago.
(Cửa hàng bán đĩa này đã từng là cửa hàng sách một vài năm trước.)
Chọn A
I couldn't come to the party because I __________go to work.
-
A.
have
-
B.
had to
-
C.
have got
-
D.
had
Đáp án: B
Kiến thức: Thì của động từ
have to do sth: phải làm gì
“couldn’t come” chia ở quá khứ đơn => had to
I couldn't come to the party because I had to go to work.
(Tôi không thể đến bữa tiệc vì tôi phải đi làm.)
Chọn B
Geordie Stewart, a twenty-year-old university student, set off for Everest to be the youngest Briton to ____________ the “Seven Summits” challenge - climbing the highest mountain on each continent.
-
A.
achiever
-
B.
achievement
-
C.
achieve
-
D.
achievable
Đáp án: C
Kiến thức: Từ loại
A. achiever (n) người thành công
B. achievement (n) thành tựu, thành tích
C. achieve (v) đạt được
D. achievable (adj) có thể đạt được
Cấu trúc: so sánh nhất + to V
Geordie Stewart, a twenty-year-old university student, set off for Everest to be the youngest Briton to achieve the “Seven Summits” challenge - climbing the highest mountain on each continent.
(Geordie Stewart, một sinh viên đại học hai mươi tuổi, đã lên đường đến Everest để trở thành người Anh trẻ tuổi nhất vượt qua thử thách "Bảy đỉnh núi" - leo lên đỉnh núi cao nhất trên mỗi lục địa.)
Chọn C
The company can offer a number of opportunities for career _____________.
-
A.
development
-
B.
develop
-
C.
developing
-
D.
developed
Đáp án: A
A. development (n) sự phát triển
B. develop (v) phát triển
C. developing (adj) đang phát triển
D. developed (adj) đã phát triển
The company can offer a number of opportunities for career development .
(Công ty có thể cung cấp cơ hội phát triển sự nghiệp.)
Chọn A
Once, she _____________ her ankle but she didn’t stop running.
-
A.
sprained
-
B.
tripped over
-
C.
fell
-
D.
slipped
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. sprained (v): bong gân
B. tripped over (v): trơn trượt
C. fell (v): ngã
D. slipped (v): trượt ngã
Once, she sprained her ankle, but she didn’t stop running.
(Có lần cô ấy đã trượt mắt cá chân và cô ấy phải dừng lại.)
Chọn A