Choose the word/ phrase A, B, C or D that best suits the — Không quảng cáo

Đề bài Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence Câu 1 Honey bees fly by moving their __________ about 230


Đề bài

Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.

Câu 1

Honey bees fly by moving their __________ about 230 times every second.

  • A.

    eyes

  • B.

    beaks

  • C.

    wings

  • D.

    ears

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

eyes: mắt

beaks: mỏ

wings: cánh

ears: tai

Honeybees fly by moving their wings about 230 times every second.

(Ong mật bay bằng cách di chuyển đôi cánh của chúng khoảng 230 lần mỗi giây.)

Chọn C

Câu 2

I __________ in a capsule for the first time yesterday.

  • A.

    took a ride

  • B.

    took a roller coaster

  • C.

    went down a ride

  • D.

    picked up a ride

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

took a ride: đã đi chuyến

took a roller coaster: đã đi tàu lượn siêu tốc

went down a ride: đã xuống xe

picked up a ride: đã đón một chuyến

I took a ride in a capsule for the first time yesterday.

(Tôi đã đi xe trong một viên nang lần đầu tiên vào ngày hôm qua.)

Chọn A

Câu 3

Animation films are my favourite. I find them very __________ because they always make me laugh.

  • A.

    amused

  • B.

    amusing

  • C.

    boring

  • D.

    interested

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

amused (adj): thích thú => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc

amusing (adj): thú vị => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất

boring (adj): chán => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất

interested (adj): quan tâm, thích => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc

Cấu trúc: S + find + something + adj: Ai đó thấy cái gì làm sao

Animation films are my favourite. I find them very amusing because they always make me laugh.

(Phim hoạt hình là thứ yêu thích của tôi. Tôi thấy chúng rất thú vị vì chúng luôn làm tôi cười.)

Chọn B

Câu 4

I love watching __________ with my family. We try to answer all the questions and have a family competition.

  • A.

    soap operas

  • B.

    thrillers

  • C.

    cookery shows

  • D.

    game shows

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

soap operas: phim truyền hình dài tập

thrillers: phim kinh dị, giật gân

cookery shows: chương trình nấu ăn

game shows: chương trình trò chơi

I love watching game shows with my family. We try to answer all the questions and have a family competition.

(Tôi thích xem các chương trình trò chơi cùng gia đình. Chúng tôi cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi và có một cuộc thi dành cho gia đình.)

Chọn D

Câu 5

Sophie loves __________ live performances, so she often visits the concert hall.

  • A.

    attending

  • B.

    going

  • C.

    listening

  • D.

    playing

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

attending (V_ing): tham dự => attend something: tham dự cái gì

going (V_ing): đi => go to somewhere: đi đến đâu

listening (V_ing): nghe => listen to something: nghe cái gì

playing (V_ing): chơi

Sophie loves attending live performances, so she often visits the concert hall.

(Sophie thích tham dự các buổi biểu diễn trực tiếp, vì vậy cô ấy thường đến phòng hòa nhạc.)

Chọn A

Câu 6

You __________ tired tomorrow if you __________ to bed late.

  • A.

    are/will go

  • B.

    will be/will go

  • C.

    are/are going

  • D.

    will be/ go

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

You will be tired tomorrow if you go to bed late.

(Bạn sẽ mệt mỏi vào ngày mai nếu bạn đi ngủ muộn.)

Chọn D

Câu 7

Student A: “How was your holiday?” - Student B: “__________”

  • A.

    It was rainy.

  • B.

    It was amazing.

  • C.

    It was last year.

  • D.

    We went sightseeing.

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

It was rainy.: Trời đã mưa.

It was amazing.: Nó thật tuyệt vời.

It was last year.: Đó là vào năm ngoái.

We went sightseeing.: Chúng tôi đã đi tham quan.

Student A: “How was your holiday?” - Student B: It was amazing.

(Học sinh A: “Kỳ nghỉ của bạn thế nào?” - Học sinh B: “Nó thật tuyệt vời.”)

Chọn B

Câu 8

Student A: “There’s a comedy starting on Channel 4.” - Student B: “__________”

  • A.

    It was great.

  • B.

    No, I’m not.

  • C.

    Let’s watch that!

  • D.

    Not really.

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

It was great.: Nó thật tuyệt.

No, I’m not.: Không, tôi không.

Let’s watch that!: Hãy xem nó đi!

Not really.: Không hẳn.

Student A: “There’s a comedy starting on Channel 4.” - Student B: Let’s watch that!

(Học sinh A: “Có một bộ phim hài bắt đầu trên Kênh 4.” - Học sinh B: “Hãy xem nó đi!”)

Chọn C

Câu 9

Ben: Why are you carrying those big bags, mom? - Ben’s mom:  __________.

  • A.

    I’ll buy a lot of things at the supermarket.

  • B.

    I’m going to buy a lot of things at the supermarket.

  • C.

    I buy a lot of things at the supermarket.

  • D.

    I won’t buy a lot of things at the supermarket.

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Tương lai gần

I’ll buy a lot of things at the supermarket.: Mẹ sẽ mua rất nhiều thứ ở siêu thị.

I’m going to buy a lot of things at the supermarket.: Mẹ dự định sẽ mua rất nhiều thứ ở siêu thị.

I buy a lot of things at the supermarket.: Mẹ mua rất nhiều thứ ở siêu thị.

I won’t buy a lot of things at the supermarket.: Mẹ sẽ không mua nhiều thứ ở siêu thị.

Thì tương lai gần: S + be going to + V_infinitive: Ai đó dự định làm gì

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, có dự định từ trước

Ben: Why are you carrying those big bags, mom? - Ben’s mom: I’m going to buy a lot of things at the supermarket.

(Ben: Tại sao mẹ lại mang những cái túi lớn đó vậy mẹ? - Mẹ của Ben: Mẹ sẽ mua rất nhiều thứ ở siêu thị.)

Chọn B

Câu 10

You should see my new classmates! I’m sure you __________ them.

  • A.

    like

  • B.

    are going to like

  • C.

    should like

  • D.

    will like

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Tương lai đơn

like: thích

are going to like: dự định sẽ thích

should like: nên thích

will like: sẽ thích

Thì tương lai đơn: S + will + V_infinitive: Ai đó sẽ làm gì

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (đưa ra phỏng đoán về việc có khả năng xảy ra trong tương lai)

You should see my new classmates! I’m sure you will like them.

(Bạn nên gặp các bạn cùng lớp mới của tôi! Tôi chắc rằng bạn sẽ thích họ.)

Chọn D