Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
-
A.
perf o rm
-
B.
r o cky
-
C.
b o ring
-
D.
imp o rtant
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “o”
perf o rm /pəˈfɔːm/
r o cky /ˈrɒk.i/
b o ring /ˈbɔː.rɪŋ/
imp o rtant /ɪmˈpɔː.tənt/
Phần được gạch chân ở phương B được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /ɔː/.
Chọn B
-
A.
leave s
-
B.
enjoy s
-
C.
pollute s
-
D.
avoid s
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “s”
Cách phát âm đuôi -s, -es:
- Đuôi s, es phát âm là /iz/ khi tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.
- Đuôi s, es phát âm là /s / khi tận cùng là các âm /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.
- Đuôi s, es phát âm là /z/ khi tận cùng là các âm còn lại.
leave s /liːvz/
enjoy s /ɪnˈdʒɔɪz/
pollute s /pəˈluːts/
avoid s /əˈvɔɪdz/
Phần được gạch chân ở phương C được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/.
Chọn C
-
A.
happen ed
-
B.
appear ed
-
C.
erupt ed
-
D.
destroy ed
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “ed”
Cách phát âm đuôi -ed
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại.
happen ed /ˈhæp.ənd/
appear ed /əˈpɪərd/
erupt ed /ɪˈrʌptid/
destroy ed /dɪˈstrɔɪd/
Phần được gạch chân ở phương C được phát âm /ɪd/, các phương án còn lại phát âm /d/.
Chọn C