Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
-
A.
s ea
-
B.
h ea d
-
C.
m ea t
-
D.
m ea l
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “ea”
s ea /siː/
h ea d /hed/
m ea t /miːt/
m ea l /miːl/
Phần được gạch chân ở phương B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /i:/.
Chọn B
-
A.
read s
-
B.
eats
-
C.
cook s
-
D.
hope s
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “s”
Cách phát âm đuôi -s, -es:
- Đuôi s, es phát âm là /iz/ khi tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.
- Đuôi s, es phát âm là /s / khi tận cùng là các âm /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.
- Đuôi s, es phát âm là /z/ khi tận cùng là các âm còn lại.
read s /riːdz/
eats /iːts/
cook s /kʊks/
hope s /həʊps/
Phần được gạch chân ở phương A được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Chọn A
-
A.
p o pular
-
B.
c o ttage
-
C.
b o ring
-
D.
m o dern
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “o”
p o pular /ˈpɒp.jə.lər/
c o ttage /ˈkɒt.ɪdʒ/
b o ring /ˈbɔː.rɪŋ/
m o dern /ˈmɒd.ən/
Phần được gạch chân ở phương C được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/.
Chọn C