Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A.
fa th er
-
B.
th an
-
C.
some th ing
-
D.
wea th ergirl
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “-th”
father /ˈfɑːðə(r)/
than /ðæn/
something /ˈsʌmθɪŋ/
weathergirl /ˈweðəɡɜːl/
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /θ/, còn lại được phát âm là /ð/.
Đáp án C
-
A.
comed y
-
B.
funn y
-
C.
discover y
-
D.
cr y
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “-y”
comedy /ˈkɒmədi/
funny /ˈfʌni/
discovery /dɪˈskʌvəri/
cry /kraɪ/
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /aɪ/, còn lại được phát âm là /i/.
Đáp án D
-
A.
h ere
-
B.
wh ere
-
C.
sh are
-
D.
prep are
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “-ere”, “-are”
here /hɪə(r)/
where /weə(r)/
share /ʃeə(r)/
prepare /prɪˈpeə(r)/
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /ɪə(r)/, còn lại được phát âm là /eə(r)/.
Đáp án A
-
A.
like s
-
B.
bike s
-
C.
bicycle s
-
D.
complete s
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “-s”
likes /laɪks/
bikes /baɪks/
bicycles /ˈbaɪsɪklz/
completes /kəmˈpliːts/
Quy tắc:
Cách phát âm đuôi “-es/-s”:
- Phát âm /s/: khi tận cùng từ kết thúc bằng -p, -k, -t, -f.
- Phát âm /iz/: khi tận cùng từ kết thúc bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
- Phát âm /z/: đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /z/, còn lại được phát âm là /s/.
Đáp án C