Đề bài
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 1
-
A.
appointment
-
B.
strawberry
-
C.
powerful
-
D.
cucumber
Đáp án: A
Phương pháp giải
Kiến thức: Trọng âm
appointment /əˈpɔɪnt.mənt/
strawberry /ˈstrɔː.bər.i/
powerful /ˈpaʊə.fəl/
cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
Câu 2
-
A.
report
-
B.
orbit
-
C.
promise
-
D.
schedule
Đáp án: A
Phương pháp giải
Kiến thức: Trọng âm
report /rɪˈpɔːt/
orbit /ˈɔː.bɪt/
promise /ˈprɒm.ɪs/
schedule /ˈʃedʒ.uːl/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A