Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
-
A.
studi ed
-
B.
invent ed
-
C.
learn ed
-
D.
clean ed
Đáp án: B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
studi ed /ˈstʌdid/
invent ed /ɪnˈventɪd/
learn ed /lɜːnd/
clean ed /kliːnd/
Cách phát âm “-ed”
- /t/: Khi từ có tận cùng bằng các âm /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/.
- /ɪd/: Khi từ có tận cùng là các âm /t/, /d/.
- /d/: Khi các từ có tận cùng là âm còn lại.
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn B
-
A.
ques tion
-
B.
informa tion
-
C.
inven tion
-
D.
conversa tion
Đáp án: A
Kiến thức: Cách phát âm “tion”
ques tion /ˈkwestʃən/
informa tion /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
inven tion /ɪnˈvenʃn/
conversa tion /ˌkɒnvəˈseɪʃn/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /tʃən/, còn lại phát âm là /ʃn/.
Chọn A
-
A.
ch eat
-
B.
ch ef
-
C.
ch arity
-
D.
tea ch er
Đáp án: B
Kiến thức: Cách phát âm “ch”
ch eat /tʃiːt/
ch ef /ʃef/
ch arity /ˈtʃærəti/
tea ch er /ˈtiːtʃə(r)/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/.
Chọn B