Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
-
A.
c elebration
-
B.
c ustom
-
C.
c ulture
-
D.
c arnival
Đáp án: A
Kiến thức: Cách phát âm “c”
c elebration /ˌselɪˈbreɪʃn/
c ustom /ˈkʌstəm/
c ulture /ˈkʌltʃə(r)/
c arnival /ˈkɑːnɪvl/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/.
Chọn A
-
A.
p a ssenger
-
B.
p a rade
-
C.
a ccident
-
D.
tr a ffic
Đáp án: B
Kiến thức: Cách phát âm “a”
p a ssenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
p a rade /pəˈreɪd/
a ccident /ˈæksɪdənt/
tr a ffic /ˈtræfɪk/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn B
-
A.
v e hicle
-
B.
newsag e nt
-
C.
mon e y
-
D.
e njoy
Đáp án: B
Kiến thức: Cách phát âm “e”
v e hicle /ˈviːəkl/
newsag e nt /ˈnjuːzeɪdʒənt/
mon e y /ˈmʌni/
e njoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /i/.
Chọn B
-
A.
sp e nd
-
B.
l e nd
-
C.
h ea vy
-
D.
cloth e s
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm “e”
sp e nd /spend/
l e nd /lend/
h ea vy /ˈhevi/
cloth e s /kləʊðz/
Phần gạch chân phương án D không được phát âm, còn lại phát âm là /e/.
Chọn D
-
A.
f i nger-painting
-
B.
field-tr i p
-
C.
m i croscope
-
D.
l i terature
Đáp án: C
Kiến thức: Cách phát âm “e”
f i nger-painting /ˈfɪŋɡə peɪntɪŋ/
field-tr i p /ˈfiːld trɪp/
m i croscope /ˈmaɪkrəskəʊp/
l i terature /ˈlɪtrətʃə(r)/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn C