Choose the word whose underlined part is pronounced — Không quảng cáo

Đề bài Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others Câu 1 A snow B about C crowd D round Đáp án A Phương pháp giải


Đề bài

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1
  • A.

    sn ow

  • B.

    ab ou t

  • C.

    cr ow d

  • D.

    r ou nd

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “ou”

snow /snəʊ/

ab ou t /əˈbaʊt/

cr ow d /kraʊd/

r ou nd /raʊnd/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.

Chọn A

Câu 2
  • A.

    sh ow

  • B.

    bl ow

  • C.

    shad ow

  • D.

    cr ow n

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “ow”

sh ow /ʃəʊ/

bl ow /bləʊ/

shad ow /ˈʃæd.əʊ/

cr ow n /kraʊn/

Phần được gạch chân ở phương án  được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/

Chọn D

Câu 3
  • A.

    tomorr ow

  • B.

    thr ow away

  • C.

    ow nership

  • D.

    p owe rful

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “ow”

tomorr ow /təˈmɒr.əʊ/

thr ow away /ˈθrəʊ.ə.weɪ/

ow nership /ˈəʊ.nə.ʃɪp/

p ow erful /ˈpaʊə.fəl/

Phần được gạch chân ở phương án  được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/

Chọn D

Câu 4
  • A.

    m a ny

  • B.

    b a seball

  • C.

    sk a ting

  • D.

    t a ble

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “a”

m a ny /ˈmen.i/

b a seball /ˈbeɪs.bɔːl/

sk a ting /ˈskeɪ.tɪŋ/

t a ble /ˈteɪ.bəl/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/

Chọn A

Câu 5
  • A.

    th rilling

  • B.

    th under

  • C.

    brea th ing

  • D.

    th eater

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “th”

th rilling /ˈθrɪl.ɪŋ/

th under /ˈθʌn.dər/

brea th ing /ˈbriː.ðɪŋ/

th eater /ˈθɪə.tər/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/

Chọn C