Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
-
A.
sn ow
-
B.
ab ou t
-
C.
cr ow d
-
D.
r ou nd
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “ou”
snow /snəʊ/
ab ou t /əˈbaʊt/
cr ow d /kraʊd/
r ou nd /raʊnd/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
Chọn A
-
A.
sh ow
-
B.
bl ow
-
C.
shad ow
-
D.
cr ow n
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “ow”
sh ow /ʃəʊ/
bl ow /bləʊ/
shad ow /ˈʃæd.əʊ/
cr ow n /kraʊn/
Phần được gạch chân ở phương án được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/
Chọn D
-
A.
tomorr ow
-
B.
thr ow away
-
C.
ow nership
-
D.
p owe rful
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “ow”
tomorr ow /təˈmɒr.əʊ/
thr ow away /ˈθrəʊ.ə.weɪ/
ow nership /ˈəʊ.nə.ʃɪp/
p ow erful /ˈpaʊə.fəl/
Phần được gạch chân ở phương án được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/
Chọn D
-
A.
m a ny
-
B.
b a seball
-
C.
sk a ting
-
D.
t a ble
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “a”
m a ny /ˈmen.i/
b a seball /ˈbeɪs.bɔːl/
sk a ting /ˈskeɪ.tɪŋ/
t a ble /ˈteɪ.bəl/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/
Chọn A
-
A.
th rilling
-
B.
th under
-
C.
brea th ing
-
D.
th eater
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “th”
th rilling /ˈθrɪl.ɪŋ/
th under /ˈθʌn.dər/
brea th ing /ˈbriː.ðɪŋ/
th eater /ˈθɪə.tər/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/
Chọn C