Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.
22.
-
A
e quipment
-
B
e xercise
-
C
e veryday
Đáp án: A
22.
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
e quipment /ɪˈkwɪpmənt/
e xercise /ˈeksəsaɪz/
e veryday /ˈevrideɪ/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn A
23.
-
A
congr a tulation
-
B
m a rathon
-
C
pl a ce
Đáp án: C
23.
Kiến thức: Cách phát âm “a”
Giải thích:
congr a tulation /kənˌɡrætʃəˈleɪʃn/
m a rathon /ˈmærəθən/
pl a ce /pleɪs/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn C
24.
-
A
pag o da
-
B
cr ow ded
-
C
p o stcard
Đáp án: B
24.
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
pag o da /pəˈɡəʊdə/
cr ow ded /ˈkraʊdɪd/
p o stcard /ˈpəʊstkɑːd/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /aʊ/, còn lại phát âm là /əʊ/.
Chọn B
25.
-
A
ar ou nd
-
B
f ou nd
-
C
fam ou s
Đáp án: B
25.
Kiến thức: Cách phát âm “ou”
Giải thích:
ar ou nd /əˈraʊnd/
f ou nd /faʊnd/
fam ou s /ˈfeɪməs/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /aʊ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn B
26.
-
A
ba th room
-
B
fa th er
-
C
whe th er
Đáp án: A
26.
Kiến thức: Cách phát âm “th”
Giải thích:
ba th room /ˈbɑːθruːm/
fa th er /ˈfɑːðə(r)/
whe th er /ˈweðə(r)/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /θ/, còn lại phát âm là /ð/.
Chọn A