Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.
1.
-
A
th eatre
-
B
th an
-
C
th ink
Đáp án: B
1.
Kiến thức: Cách phát âm “th”
Giải thích:
th eatre /ˈθɪətə(r)/
th an /ðən/
th ink /θɪŋk/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn B
2.
-
A
cont e st
-
B
e xercise
-
C
e xpensive
Đáp án: C
2.
Kiến thức: Cách phát âm “ch”
Giải thích:
cont e st /ˈkɒntest/
e xercise /ˈeksəsaɪz/
e xpensive /ɪkˈspensɪv/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn C
3.
-
A
g a me
-
B
g a teway
-
C
r a cket
Đáp án: C
3.
Kiến thức: Cách phát âm “a”
Giải thích:
g a me /ɡeɪm/
g a teway /ˈɡeɪtweɪ/
r a cket /ˈrækɪt/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /eɪ/.
Chọn C
4.
-
A
gr ow
-
B
t ow el
-
C
f ou nd
Đáp án: A
4.
Kiến thức: Cách phát âm “ow” và “ou”
Giải thích:
gr ow /ɡrəʊ/
t ow el /ˈtaʊəl/
f ou nd /faʊnd/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Chọn A