Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.
Last but not least, good __________ skills allow students to make friends more easily and get on well with others.
-
A.
cookery
-
B.
time management
-
C.
stress management
-
D.
communicative
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
cookery (n): nấu nướng
time management (n): quản lý thời gian
stress management (n): quản lý căng thẳng
communicative (adj): giao tiếp
Last but not least, good communicative skills allow students to make friends more easily and get on well with others.
(Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, kỹ năng giao tiếp tốt cho phép học sinh kết bạn dễ dàng hơn và hòa hợp với những người khác.)
Chọn D
The search for the new kind of penguin in Antarctica has been __________ international media attention.
-
A.
attract
-
B.
attracted
-
C.
attracting
-
D.
to attract
Đáp án: C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Theo sau “has been” cần một động từ ở dạng V-ing để mang nghĩa chủ động, diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và nhấn mạnh đang xảy ra liên tục.
The search for the new kind of penguin in Antarctica has been attracting international media attention.
(Việc tìm kiếm loài chim cánh cụt mới ở Nam Cực đang thu hút sự chú ý của giới truyền thông quốc tế.)
Chọn C
Elephants are killed illegally _______ their tusks.
-
A.
for
-
B.
as
-
C.
by
-
D.
with
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
for: cho
as: như
by: bởi
with: với
Elephants are killed illegally for their tusks.
(Voi bị giết trái phép để lấy ngà.)
Chọn A
Naturally, many different species in this freshwater ecosystem share the same kind of _________.
-
A.
animals
-
B.
food
-
C.
plants
-
D.
weather
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
animals (n): động vật
food (n): thức ăn
plants (n): thực vật
weather (n): thời tiết
Naturally, many different species in this freshwater ecosystem share the same kind of food.
(Theo tự nhiên, nhiều loài khác nhau trong hệ sinh thái nước ngọt này có chung loại thức ăn.)
Chọn B
Machu Picchu, a site of _________ Inca ruins, is located in Southern Peru.
-
A.
ancient
-
B.
modern
-
C.
new
-
D.
last
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
ancient (adj): cổ xưa
modern (n): hiện đại
new (adj): mới
last (adj): vừa qua
Machu Picchu, a site of ancient Inca ruins, is located in Southern Peru.
(Machu Picchu, một khu di tích cổ của người Inca, nằm ở miền Nam Peru.)
Chọn A
Marine __________ is damaged by water activities, such as swimming, boating and other water sports.
-
A.
quantity
-
B.
access
-
C.
level
-
D.
ecology
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
quantity (n): số lượng
access (n): truy cập
level (n): cấp độ
ecology (n): sinh thái
Marine ecology is damaged by water activities, such as swimming, boating and other water sports.
(Hệ sinh thái biển bị tổn hại do các hoạt động dưới nước như bơi lội, chèo thuyền và các môn thể thao dưới nước khác.)
Chọn D
The Imperial city is one of the most famous tourist __________ in Huế.
-
A.
complexes
-
B.
heritages
-
C.
attractions
-
D.
remains
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
complexes (n): khu phức hợp
heritages (n): di sản
attractions (n): điểm tham quan
remains (n): di tích
The Imperial city is one of the most famous tourist attractions in Huế.
(Kinh thành là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất ở Huế.)
Chọn C
When you don’t manage your money really well, you need to _________ a budgeting course.
-
A.
sign up for
-
B.
set up
-
C.
wake up
-
D.
keep
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm động từ
sign up for: đăng kí
set up: thiết lập
wake up: thức dậy
keep: giữ
When you don’t manage your money really well, you need to sign up for a budgeting course.
(Khi bạn không quản lý tiền của mình thực sự tốt, bạn cần đăng ký một khóa học về lập ngân sách.)
Chọn A
Tom doesn’t have a good memory, so he often writes everything in a _________.
-
A.
career
-
B.
part-time job
-
C.
recipe
-
D.
diary
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
career (n): sự nghiệp
part-time job (n): công việc bán thời gian
recipe (n): công thức nấu ăn
diary (n): nhật kí
Tom doesn’t have a good memory, so he often writes everything in a diary.
(Tom không có trí nhớ tốt nên thường viết mọi chuyện vào nhật ký.)
Chọn D
It’s ________ for students to learn some basic skills before going to university.
-
A.
important
-
B.
bad
-
C.
stressed
-
D.
healthy
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
important (adj): quan trọng
bad (adj): tệ
stressed (adj): bị căng thẳng
healthy (adj): lành mạnh
It’s important for students to learn some basic skills before going to university.
(Điều quan trọng là học sinh phải học một số kỹ năng cơ bản trước khi vào đại học.)
Chọn A
Wife : I don’t want to cook because I’m going home late today. - Husband: __________?
-
A.
Why don’t you want to go home
-
B.
How about going home today
-
C.
How about eating at home today
-
D.
Why don’t we order some food today
Đáp án: D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tại sao bạn không muốn về nhà
B. Hôm nay về nhà thì sao
C. Hôm nay ăn ở nhà thì sao
D. Sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ
Wife : I don’t want to cook because I’m going home late today. - Husband: Why don’t we order some food today ?
(Vợ: Em không muốn nấu ăn vì hôm nay em về nhà muộn. - Chồng: Sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ?)
Chọn D
There was lots of sunshine this weekend, but the temperature ________ got up to 10°C.
-
A.
even
-
B.
only
-
C.
still
-
D.
very
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
even: thậm chí
only: chỉ
still: vẫn
very: rất
There was lots of sunshine this weekend, but the temperature only got up to 10°C.
(Cuối tuần nắng nhiều nhưng nhiệt độ chỉ lên tới 10°C.)
Chọn B