Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option — Không quảng cáo

Đề bài Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the following questions Câu 1 Do you think flying cars will __________


Đề bài

Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the following questions.

Câu 1

Do you think flying cars will __________ the roads safer?

  • A.

    drive

  • B.

    build

  • C.

    become

  • D.

    make

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

drive (v): lái

build (v): xây

become (v): trở nên

make (v): khiến

Do you think flying cars will make the roads safer?

(Bạn có nghĩ ô tô bay sẽ làm đường đi an toàn hơn không?)

Chọn D

Câu 2

All means of public transport will be much cheaper for _________.

  • A.

    scientists

  • B.

    police officers

  • C.

    pedestrians

  • D.

    commuters

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

scientists (n): nhà khoa học

police officers (n): cảnh sát

pedestrians (n): người đi bộ

commuters (n): người đi làm

All means of public transport will be much cheaper for commuters.

(Tất cả các phương tiện giao thông công cộng sẽ rẻ hơn nhiều cho người đi lại.)

Chọn D

Câu 3

__________ there will be more green trees than buildings in future cities.

  • A.

    Definitely

  • B.

    Certainly

  • C.

    Maybe

  • D.

    Might be

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Trạng từ chỉ sự chắc chắn

Definitely: chắn chắn (đứng sau “will” trong câu khẳng định)

Certainly: chắn chắn (đứng sau “will” trong câu khẳng định)

Maybe: có lẽ (đứng đầu câu trước S + V)

Might be: có lẽ (sau chủ ngữ)

Maybe there will be more green trees than buildings in future cities.

(Có thể sẽ có nhiều cây xanh hơn các tòa nhà ở các thành phố tương lai.)

Chọn C

Câu 4

I don’t think robots _________ skillful enough to keep the streets as clean as humans in the future.

  • A.

    probably won’t be

  • B.

    probably will be not

  • C.

    will probably not be

  • D.

    will probably be

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Cấu trúc viết câu với thì tương lai đơn với “will” có trạng từ chỉ sự chắc chắn “probably” (có lẽ) ở câu khẳng định: S + will + probably + Vo (nguyên thể).

I don’t think robots will probably be skillful enough to keep the streets as clean as humans in the future.

(Tôi không nghĩ robot có thể sẽ đủ khéo léo để giữ đường phố sạch sẽ như con người trong tương lai.)

Chọn D

Câu 5

Max: Do you agree that the air quality in the city will be better if we reduce our carbon emissions? - Wilfred: ____________.

  • A.

    I think it is

  • B.

    I do. We should try harder

  • C.

    Oh. The air is getting better

  • D.

    The air pollution might get worse

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. I think it is

(Tôi nghĩ là vậy)

B. I do. We should try harder

(Tôi biết. Chúng ta nên cố gắng hơn nữa)

C. Oh. The air is getting better

(Ồ. Không khí đang trở nên tốt hơn)

D. The air pollution might get worse

(Tình trạng ô nhiễm không khí có thể trở nên tồi tệ hơn)

Max: Do you agree that the air quality in the city will be better if we reduce our carbon emissions? - Wilfred: I do. We should try harder.

(Max: Bạn có đồng ý rằng chất lượng không khí trong thành phố sẽ tốt hơn nếu chúng ta giảm lượng khí thải carbon không? - Wilfred: Tôi biết. Chúng ta nên cố gắng hơn nữa.)

Chọn B

Câu 6

According to the school rules, students __________ bring their smartphones to school except for their online classes.

  • A.

    mustn't

  • B.

    must

  • C.

    can

  • D.

    do not have to

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

mustn't: không được

must: phải

can: có thể

do not have to: không cần

According to the school rules, students mustn't bring their smartphones to school except for their online classes.

(Theo nội quy của trường, học sinh không được mang điện thoại thông minh đến trường ngoại trừ các lớp học trực tuyến.)

Chọn A

Câu 7

As the colleges are ___________, textbooks and notepads are being replaced.

  • A.

    changing their courses

  • B.

    introducing a new rule

  • C.

    converting to paperless e-learning

  • D.

    offering hybrid courses

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

changing their courses: thay đổi khóa học của họ

introducing a new rule: giới thiệu một quy tắc mới

converting to paperless e-learning: chuyển đổi sang học trực tuyến không cần giấy tờ

offering hybrid courses: cung cấp các khóa học kết hợp

As the colleges are converting to paperless e-learning , textbooks and notepads are being replaced.

(Vì các trường đại học đang chuyển sang hình thức học trực tuyến không cần giấy tờ, sách giáo khoa và sổ ghi chú đang được thay thế.)

Chọn C

Câu 8

You should take this Public Speaking course if you want to improve your ________ skills.

  • A.

    organizational

  • B.

    communicative

  • C.

    teamworking

  • D.

    professional working

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

organizational (adj): tổ chức

communicative (adj): giao tiếp

teamworking (adj): làm việc nhóm

professional working (adj): làm việc chuyên nghiệp

You should take this Public Speaking course if you want to improve your communicative skills.

(Bạn nên tham gia khóa học Nói trước công chúng này nếu muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.)

Chọn B

Câu 9

My sister is really interested in ________ software engineering and marketing, but _________ them sound great to me.

  • A.

    both / neither

  • B.

    both of / either of

  • C.

    neither of / both

  • D.

    both / neither of

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cặp liên từ

both / neither: cả hai / không cái nào

both of / either of: cả hai / hoặc

neither of / both: không cái nào / cả hai

both / neither of: cả hai / không cái nào

My sister is really interested in both software engineering and marketing, but neither of them sound great to me.

(Em gái tôi thực sự quan tâm đến cả công nghệ phần mềm và tiếp thị, nhưng đối với tôi cả hai đều không mấy hấp dẫn.)

Chọn D

Câu 10

I still have to _________ my parents for the tuition fee because I haven’t been able to make money yet.

  • A.

    take care of

  • B.

    rely on

  • C.

    eat out

  • D.

    pay for

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

take care of (phr.v): chăm sóc

rely on (phr.v): dựa dẫm

eat out (phr.v): ăn ở ngoài

pay for (phr.v): chi trả cho

I still have to rely on my parents for the tuition fee because I haven’t been able to make money yet.

(Tôi vẫn phải dựa vào bố mẹ đóng học phí vì tôi vẫn chưa kiếm được tiền.)

Chọn B

Câu 11

There was lots of sunshine this weekend, but the temperature ________ got up to 10°C.

  • A.

    even

  • B.

    only

  • C.

    nearly

  • D.

    exactly

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

even (adv): thậm chí/ kể cả

only (adv): chỉ/ duy nhất

nearly (adv): gần như

exactly (adv): chính xác là

There was lots of sunshine this weekend, but the temperature only got up to 10°C.

(Cuối tuần nắng nhiều nhưng nhiệt độ chỉ lên tới 10°C.)

Chọn B