Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
-
A.
b ea r
-
B.
f ea ture
-
C.
f ea ther
-
D.
w ea ther
Đáp án: B
A. b ea r /beə(r)/
f ea ture /ˈfiːtʃə(r)/
f ea ther /ˈfeðə(r)/
w ea ther /ˈweðə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /eə/.
-
A.
n a tion
-
B.
n a ture
-
C.
n a tive
-
D.
n a tural
Đáp án: D
n a tion /ˈneɪʃn/
n a ture /ˈneɪtʃə(r)/
n a tive /ˈneɪtɪv/
n a tural /ˈnætʃrəl/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
-
A.
offi c er
-
B.
spe c ies
-
C.
fan c ies
-
D.
pea c eful
Đáp án: B
offi c er /ˈɒfɪsə(r)/
spe c ies /ˈspiːʃiːz/
fan c ies /ˈfænsi/
pea c eful /ˈpiːsfl/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /s/.