Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
c ity
-
B.
c areer
-
C.
c lass
-
D.
c limb
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “-c”
city /ˈsɪti/
career /kəˈrɪə(r)/
class /klɑːs/
climb /klaɪm/
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /k/.
Đáp án A
-
A.
f i lm
-
B.
w i sh
-
C.
h i gh
-
D.
p i g
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm "i"
film /fɪlm/
wish /wɪʃ/
high /haɪ/
pig /pɪɡ/
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /aɪ/, còn lại được phát âm là /ɪ/.
Đáp án C
-
A.
l a st
-
B.
A sia
-
C.
r a cket
-
D.
a thlete
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “-a”
last /læst/
Asia /ˈeɪʒə/
racket /ˈrækɪt/
athlete /ˈæθliːt/
Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /eɪ/, còn lại được phát âm là /æ/.
Đáp án B
-
A.
ar ch ery
-
B.
ch ange
-
C.
wat ch
-
D.
s ch edule
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “-ch”
archery /ˈɑːtʃəri/
change /tʃeɪndʒ/
watch /wɒtʃ/
schedule /ˈskedʒuːl/
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/.
Đáp án D