Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
-
A.
th ink
-
B.
ba th
-
C.
brea th
-
D.
fa th er
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm “th”
th ink /θɪŋk/
ba th /bɑːθ/
brea th /breθ/
fa th er /ˈfɑːðə(r)/
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Đáp án D
-
A.
sn o w
-
B.
p o stcard
-
C.
gr o w
-
D.
h o wever
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm “o”
sn o w /snəʊ/
p o stcard /ˈpəʊstkɑːd/
gr o w /ɡrəʊ/
h o wever /haʊˈevə(r)/
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /aʊ/, còn lại phát âm là /əʊ/.
Đáp án D
-
A.
pr e pare
-
B.
ch e ss
-
C.
t e nnis
-
D.
e rror
Đáp án: A
Kiến thức: Cách phát âm “e”
pr e pare /prɪˈpeə(r)/
ch e ss /tʃes/
t e nnis /ˈtenɪs/
e rror /ˈerə(r)/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/.
Đáp án A