Circle the word whose underlined part is pronounced — Không quảng cáo

Đề bài Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’ Câu 1 A equipment B entertain C design D exhausted Đáp án B Phương pháp giải


Đề bài

Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.

Câu 1
  • A.

    e quipment

  • B.

    e ntertain

  • C.

    d e sign

  • D.

    e xhausted

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “e”

equipment /ɪˈkwɪpmənt/

entertain /ˌentəˈteɪn/

design /dɪˈzaɪn/

exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.

Đáp án B

Câu 2
  • A.

    c a reer

  • B.

    ch a nnel

  • C.

    ch a racter

  • D.

    f a ntastic

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “a”

career /kəˈrɪə(r)/

channel /ˈtʃænl/

character /ˈkærəktə(r)/

fantastic /fænˈtæstɪk/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /æ/.

Đáp án A

Câu 3
  • A.

    th irsty

  • B.

    th row

  • C.

    th ing

  • D.

    th ere

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “th”

thirsty /ˈθɜːsti/

throw /θrəʊ/

thing /θɪŋ/

there /ðeə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/.

Đáp án D

Câu 4
  • A.

    p o stcard

  • B.

    c o me

  • C.

    cl o se

  • D.

    b o th

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “o”

postcard /ˈpəʊstkɑːd/

come /kʌm/

close /kləʊz/

both bəʊθ/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.

Đáp án B

Câu 5
  • A.

    l oa d

  • B.

    b o ld

  • C.

    b oa rd

  • D.

    c oa st

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “oa”

load /ləʊd/

bold /bəʊld/

board /bɔːd/

coast /kəʊst/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.

Đáp án C