Combine each pair of sentences to make one sentence, using — Không quảng cáo

Đề bài Combine each pair of sentences to make one sentence, using the words given in brackets 36 My father was watching TV My mother was reading books (while) Đáp


Đề bài

Combine each pair of sentences to make one sentence, using the words given in brackets.

36. My father was watching TV. My mother was reading books. (while)

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

36.

Cấu trúc: While + S1 + V1 (quá khứ tiếp diễn), S2 + V2 (quá khứ tiếp diễn tiếp diễn): diễn tả hành động xảy ra trong cùng 1 thời điểm.

My father was watching TV. My mother was reading books.

(Bố tôi đang xem TV. Mẹ tôi đang đọc sách.)

=> While my father was watching TV, my mother was reading books.

(Trong khi bố tôi đang xem TV thì mẹ tôi đang đọc sách.)

Đáp án: While my father was watching TV, my mother was reading books.

37. We will clean up the streets. It stops raining. (as soon as)

As sooon as

Đáp án:

As sooon as

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề thời gian với thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

37.

Cấu trúc: As soon as + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (inf): hai hành động chưa xảy ra tại thời điểm nói.

We will clean up the streets. It stops raining.

(Chúng tôi sẽ làm sạch đường phố. Trời ngừng mưa.)

=> As soon as it stops raining, we will clean up the streets.

(Ngay khi trời tạnh mưa, chúng ta sẽ dọn dẹp đường phố.)

Đáp án: As soon as it stops raining, we will clean up the streets.

38. You have to show the ticket. You get on the train. (when)

When

Đáp án:

When

Lời giải chi tiết :

38.

Cấu trúc: When + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn / tương lai đơn): diễn tả mối liên quan giữa hành động và kết quả.

You have to show the ticket. You get on the train.

(Bạn phải xuất trình vé. Bạn lên tàu.)

=> When you show the ticket, you will get on the train.

(Khi bạn phải xuất trình vé, bạn sẽ lên tàu.)

Đáp án: When you show the ticket, you will get on the train.

39. Tom gets a lot of money. He works hard. (because)

Tom

Đáp án:

Tom

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề nguyên nhân

Lời giải chi tiết :

39.

Cấu trúc: S1 + V1 + because + S2 + V2: chỉ nguyên nhân – kết quả

Tom gets a lot of money. He works hard.

(Tom nhận được rất nhiều tiền. Anh ấy làm việc chăm chỉ.)

=> Tom gets a lot of money because he works hard.

(Tom kiếm được nhiều tiền vì anh ấy làm việc chăm chỉ.)

Đáp án: Tom gets a lot of money because he works hard.

40. You study hard, and you will pass the exams. (if)

If

Đáp án:

If

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

40.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V-inf

You study hard and you will pass the exams.

(Bạn học tập chăm chỉ và bạn sẽ vượt qua các kỳ thi.)

=> If you study hard, you will pass the exam.

(Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)

Đáp án: If you study hard, you will pass the exam.