Combine the sentences using the words in brackets.
36. I can't talk to my brother face-to-face. I feel sad about that. (wish)
=>
.
Đáp án:
=>
.
36.
Kiến thức: Câu ước với “wish”
Giải thích:
Ta dùng wish viết lại câu đầu tiên. S1 + wish/wishes + S2 + could + V 0 + … .
I can't talk to my brother face-to-face. I feel sad about that.
( Tôi không thể nói chuyện trực tiếp với anh trai mình. Tôi cảm thấy buồn vì điều đó.)
Đáp án: I wish I could talk to my brother face-to-face.
(Mình ước mình có thể nói chuyện trực tiếp với anh trai.)
37. John entered the room. His friend was trying to call him on the phone.
=> When
.
Đáp án:
=> When
.
37.
Kiến thức: Sự kết hợp thì
Giải thích:
Hành động bạn anh ta đang cố gắng gọi điện cho anh ta là hành động đang xảy ra, hành động John bước vào phòng là hành động xen vào. Ta dùng when nối hai câu.
Cấu trúc: When + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + V2 (quá khứ tiếp diễn)
John entered the room. His friend was trying to call him on the phone.
( John bước vào phòng. Bạn anh đang cố gọi điện cho anh.)
Đáp án: When John entered the room, his friend was trying to call him on the phone.
(Khi John bước vào phòng, bạn anh ta đang cố gắng gọi điện cho anh ta.)
38. Phu Quoc is very charming. We can go there for relaxation. (enough)
=> Phu Quoc
.
Đáp án:
=> Phu Quoc
.
38.
Kiến thức: Cấu trúc “enough”
Giải thích:
Ta dùng cấu trúc enough để nối hai câu: S + be + adj enough for sb to do sth.
Phu Quoc is very charming. We can go there for relaxation.
( Phú Quốc rất quyến rũ. Chúng ta có thể đến đó để thư giãn.)
Đáp án : Phu Quoc is charming enough for us to go there for relaxation.
(Phú Quốc đủ quyến rũ để chúng ta có thể đến đó nghỉ ngơi.)
39. Daisy wanted to get back to her hotel. She asked the local people for directions. (how)
=> Daisy
.
Đáp án:
=> Daisy
.
39.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – từ để hỏi + to V
Giải thích:
Ta dùng từ để hỏi như who, what, when, where hoặc how + to V để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì.
Daisy wanted to get back to her hotel. She asked the local people for directions.
( Daisy muốn quay lại khách sạn. Cô hỏi đường người dân địa phương.)
Đáp án: Daisy asked the local people how to get back to her hotel.
(Daisy hỏi người dân địa phương làm cách nào để trở về khách sạn của cô ấy.)
40. I was watching videos on my smartphone. My mother was shopping online.
While
.
Đáp án:
While
.
40.
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Ta dùng while để nối hai hành động cùng xảy ra song song với nhau tại thời điểm nói.
While + S1 + V1 (quá khứ tiếp diễn), S2 + V2 (quá khứ tiếp diễn)
I was watching videos on my smartphone. My mother was shopping online.
(Tôi đang xem video trên điện thoại thông minh. Mẹ tôi đang mua sắm trực tuyến.)
Đáp án: While I was watching videos on my smartphone, my mother was shopping online.
(Trong khi mình đang xem video trên điện thoại thì mẹ mình đang mua sắm trực tuyến.)