Communication - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - Friends plus (Chân trời sáng tạo) Unit 2. Communication


Vocabulary: Communication - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

1.Look at the pictures.Correct the words.2.Complete the sentences with the words3.Complete the words in the text.4.How do you communicate with your friends and family in these situations? Write sentences using communication words and your own ideas.

Bài 1:

1.Look at the pictures.Correct the words.

(Quan sát các bức tranh. Sửa lại các từ vựng sao cho đúng.)

letter e m a i l

1 landline                             _ _ b _ _ _  _ _ _ n _

2 email                                 _ _ r _

3 mobile phone                    _ _ _ d _ _n _

4 emoji                                 _ _ _ t _ _

5 card                                   _ _ _ _ i

Phương pháp giải:

letter: thư giấy

landline: điện thoại bàn

email : thư điện tử

mobile phone : điện thoại di động

emoji: biểu tượng cảm xúc

card: thẻ, thiệp

Lời giải chi tiết:

1 mobile phone

2 card

3 landline

4 letter

5 emoji

1 m o b i l e p h o n e

2 c a r d

3 l a n d l i n e

4 l e t t e r

5 e m o j i

Bài 2:

2.Complete the sentences with the words

(Hoàn thành các câu sau với các từ được cho sẵn.)

We haven’t got a landline at home. I just use my mobile phone.

1 I don’t write a lot of messages to my friends. I only send one or two every day.

2 My sister often has long on the phone with her best friend.

3 ‘Do you use chat to talk to your aunt and uncle in Australia?’ ‘Yes, we use Skype.’

4 I like using funny symbols called when I text my friends. This one is my favourite!

5 Hakan uses messaging with his school friends.

6 ‘Does your brother go on media every day?’ ‘Yes,he’s on Facebook every evening.’

Phương pháp giải:

conversations: cuộc trò chuyện

emoticons: biểu tượng cảm xúc

instant: chốc lát, tức thì

mobile: di động

social: xã hội

text: tin nhắn văn bản, nhắn tin

video:

Phương pháp:

conversations: cuộc trò chuyện

emoticons: biểu tượng cảm xúc

instant: chốc lát, tức thì

mobile: di động

social: xã hội

text: tin nhắn văn bản, nhắn tin

video:

Lời giải chi tiết:

We haven’t got a landline at home. I just use my mobile phone.

(Chúng tôi không có điện thoại bàn ở nhà. Tôi chỉ dùng điện thoại di động.)

1 I don’t write a lot of instant messages to my friends. I only send one or two every day.

(Tôi không dùng tin nhắn nhanh để nhắn cho bạn bè nhiều. Mỗi ngày tôi chỉ nhắn 1 đến 2 tin thôi.)

2 My sister often has long conversations on the phone with her best friend.

(Chị gái tôi thường có những cuộc nói chuyện dài bất tận trên điện thoại với bạn thân nhất của chị ấy.)

3 ‘Do you use video chat to talk to your aunt and uncle in Australia?’ ‘Yes, we use Skype.’

(‘Bạn có sử dụng cuộc gọi video để nói chuyện với cô chú mình ở bên Úc không?’ ‘Có chứ, chúng tớ dùng Skype.’)

4 I like using funny symbols called emoticons when I text my friends. This one is my favourite!

(Tôi thích sử dụng những ký hiệu vui nhộn gọi là biểu tượng cảm xúc khi nhắn tin với bạn của mình. Đây là cái mà tôi thích.)

5 Hakan uses text messaging with his school friends.

(Hakan dùng tin nhắn văn bản để nhắn tin với bạn học của anh ấy.)

6 ‘Does your brother go on social media every day?’ ‘Yes,he’s on Facebook every evening.’

(‘Anh trai của bạn có hay sử dụng mạng xã hội mỗi ngày không?’ ‘Có chứ, anh ấy lướt Facebook mỗi buổi tối đấy.’)

Bài 3:

3.Complete the words in the text.

(Hoàn thành các từ vựng trong đoạn văn.)

What do you do when it’s someone’s birthday?

I sometimes say ‘happy birthday’ to my friends on social media but I never send birthday 1 c – they’re very expensive! Noah, 12

I send my friends a ‘happy birthday’ text 2 m with a smiley 3 e n in it. Alice, 14

My sister and I always call our grandmother on her 4 l when it’s her birthday. She hasn’t got a mobile 5 p . We sometimes write a long 6 l to her, too, and send it to her by post. Daniella, 15

I’ve got a lot of family in India. When it’s my cousin’s birthday, I usually video 7 c with him. We sometimes use instant 8 m , too. Arjun, 13

Lời giải chi tiết:

cake: bánh

emoticon: biểu tượng cảm xúc

instant: chốc lát, tức thì

phone: điện thoại

letter: thư

chat: cuộc trò chuyện

message: tin nhắn

landline: điện thoại bàn

What do you do when it’s someone’s birthday?

I sometimes say ‘happy birthday’ to my friends on social media but I never send birthday 1cake – they’re very expensive! Noah, 12

I send my friends a ‘happy birthday’ text 2m essage with a smiley 3emoticon in it. Alice, 14

My sister and I always call our grandmother on her 4landline when it’s her birthday. She hasn’t got a mobile 5phone . We sometimes write a long 6letter to her, too, and send it to her by post. Daniella, 15

I’ve got a lot of family in India. When it’s my cousin’s birthday, I usually video 7 chat with him. We sometimes use instant 8message , too. Arjun, 13

Tạm dịch:

Bạn làm gì khi ai đó có sinh nhật?

Thỉnh thoảng tới có nói "chúc mừng sinh nhật" với bạn bè trên mạng xã hội nhưng tớ không bao giờ gửi bánh sinh nhật cho họ - chúng rất đắt! Noah, 12 tuổi

Tớ gửi cho bạn bè một tin nhắn văn bản với nội dung 'chúc mừng sinh nhật' với biểu tượng cảm xúc mặt cười trong đó. Alice, 14 tuổi

Vào ngày sinh nhật của bà tớ, em gái tới và tớ luôn gọi cho bà trên chiếc điện thoại bàn của bà. Bà ấy không có điện thoại di động. Đôi khi chúng tớ cũng viết một bức thư dài cho bà ấy và gửi cho bà ấy qua đường bưu điện. Daniella, 15 tuổi

Tớ có rất nhiều thành viên gia đình sống ở Ấn Độ. Vào ngày sinh nhật của anh họ tớ, tớ thường gọi video với anh ấy. Đôi khi chúng tớ cũng sử dụng tin nhắn nhanhi. Arjun, 13 tuổi

Bài 4:

4.How do you communicate with your friends and family in these situations? Write sentences using communication words and your own ideas.

(Làm thế nào bạn giao tiếp được với bạn bè và gia đình của bạn trong những tình huống này? Viết các câu sử dụng các từ vựng giao tiếp và ý tưởng của riêng bạn.)

always                            never                                often                                        sometimes

Your grandfather isn’t very well. I sometimes call him on his landline.

1 Your friends aren’t at schoo l

2 Your brother or sister passes an exam

3 Your brother, sister or school friend is late for something important

4 You want to chat to your friend in a different country

5 You want to speak to your grandparents

6 You want to tell your friends about your holida y

Lời giải chi tiết:

Your grandfather isn’t very well. I sometimes call him on his landline .

(Ông của bạn không được khỏe. Thỉnh thoảng tớ lại gọi điện thoại bàn cho ông.)

1 Your friends aren’t at school.

(Bạn của bạn không có ở trường.)

I often write a lot of instant messages to my friends.

(Tôi thường gửi rất nhiều tin nhắn nhanh cho bạn bè của mình.)

2 Your brother or sister passes an exam.

(Anh/em trai hoặc chị/em gái của bạn đỗ một kì thi.)

I never call my brother when he passes an exam.

(Tôi không bao giờ gọi cho anh trai mình khi anh ấy đỗ một kì thi nào.)

3 Your brother, sister or school friend is late for something important.

(Anh/em trai, chị/em gái hoặc bạn học của bạn bị muộn một dịp quan trọng.)

I always use mobile phone to call my sister when she is late for something important .

(Tớ luôn dùng điện thoại di động để gọi chị gái tớ khi chị ấy bị muộn một sự kiện quan trọng nào đó.)

4 You want to chat to your friend in a different country.

(Bạn muốn nói chuyện với một người bạn ở quốc gia khác.)

Sometimes I use Facebook to video chat with my friend in a different country.

(Thỉnh thoảng tớ lại dùng Facebook để thực hiện cuộc gọi video với một người bạn ở quốc gia khác.)

5 You want to speak to your grandparents.

(Bạn muốn nói chuyện với ông bà của bạn.)

I often write a long letter to grandparent send it to them by post.

(Tớ thường xuyên viết một bức thư dài rồi gửi cho ông bà qua đường bưu điện.)

6 You want to tell your friends about your holiday.

(Bạn muốn kể cho bạn bè nghe về kì nghỉ của bạn.)

I never write a letter to my friends to tell them about my holiday.

(Tôi không bao giờ viết thư để kể cho bạn bè của mình nghe về kỉ nghỉ của tôi cả.)


Cùng chủ đề:

Actions and movement - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Advice on how to do something - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
An article about a man with an incredible memory - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
An article about a new idea - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
An article about some amazing animals - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Communication - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Email - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Family - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Future vehicles - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Language Focus: Ability: Can and could: Questions with How…? - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus