Complete the conversation using the words or phrases in the box.
medicine feel weak get some rest vitamins fever |
Mom: What’s the matter with you, Misa?
Misa: I don’t know. But I ( 21 ) ___________ and tired.
Mom: Let me see. You have a ( 22 ) ___________.
Misa: What should I do? Should I take ( 23 ) ___________?
Mom: No, you shouldn’t. First, stay in bed, lie down and ( 24 ) ___________. Then, I will help you reduce your body temperature.
Misa: And may I drink orange juice, Mom?
Mom: Sure. ( 25 ) ___________ from fruit and vegetables are good for you.
Misa: Thank you, Mom.
Mom: What’s the matter with you, Misa?
Misa: I don’t know. But I ( 21 )
and tired.
Đáp án:
Misa: I don’t know. But I ( 21 )
and tired.
21.
Mom: What’s the matter with you, Misa?
(Mẹ: Con bị sao thế, Misa?)
Misa: I don’t know. But I feel weak and tired.
(Misa: Con cũng không biết. Nhưng con thấy _______ và mệt quá ạ.)
Vị trí chỗ trống này là ở phía sau chủ ngữ, vậy nên cần điền một động từ vào đây.
Xét về ý nghĩa, cụm từ “feel weak” (cảm thấy mệt mỏi) là cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống nhất.
Đáp án: feel week
Mom: Let me see. You have a ( 22 )
.
Đáp án:
Mom: Let me see. You have a ( 22 )
.
22.
Mom: Let me see. You have a ( 22 ) ___________.
(Mẹ: Để mẹ xem. Con bị ________ rồi.)
have a fever (v. phr): bị sốt
Đáp án: fever
Misa: What should I do? Should I take ( 23 )
?
Đáp án:
Misa: What should I do? Should I take ( 23 )
?
23.
Misa: What should I do? Should I take ( 23 ) ___________?
(Misa: Con nên làm gì ạ? Con có nên uống __________?)
take medicine (v. phr): uống thuốc
Đáp án: medicine
Mom: No, you shouldn’t. First, stay in bed, lie down and ( 24 )
. Then, I will help you reduce your body temperature.
Đáp án:
Mom: No, you shouldn’t. First, stay in bed, lie down and ( 24 )
. Then, I will help you reduce your body temperature.
24.
Mom: No, you shouldn’t. First, stay in bed, lie down and ( 24 ) ___________.
(Mẹ: Không nên đâu con. Đầu tiên thì con cứ ở trên giường, nằm xuống và ________.)
Vị trí của chỗ trống là vị trí của một động từ, ta dùng cụm động từ còn lại “get some rest” để điền vào chỗ trống.
Đáp án: take a rest
Misa: And may I drink orange juice, Mom?
Mom: Sure. ( 25 )
from fruit and vegetables are good for you.
Đáp án:
Mom: Sure. ( 25 )
from fruit and vegetables are good for you.
25.
Mom: Sure. ( 25 ) ___________ from fruit and vegetables are good for you.
(Mẹ: Tất nhiên rồi. _______ từ hoa quả và rau củ tốt cho con.)
Vị trí của chỗ trống là vị trí của một danh từ, ta dùng danh từ còn lại lad “vitamins” để điền vào chỗ trống.
Đáp án: Vitamins
medicine (n): thuốc
feel weak (v.phr): cảm thấy không khỏe
get some rest (v.phr): nghỉ ngơi
vitamins (n): vi-ta-min
fever (n): sốt