Complete the following sentences with the correct forms of the words in capitals.
17. Many people are trying to adopt a
lifestyle these days. (HEALTH)
Đáp án:
17. Many people are trying to adopt a
lifestyle these days. (HEALTH)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
17. health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days.
(Nhiều người đang cố gắng áp dụng một lối sống lành mạnh những ngày này.)
Đáp án: healthy
18. We are in need of
professionals for this subject. (EXPERIENCE)
Đáp án:
18. We are in need of
professionals for this subject. (EXPERIENCE)
18. Tính từ đi trước danh từ, bổ nghĩa cho nó. Chỗ trống cần một tính từ.
experience (n): kinh nghiệm
experienced (adj): có kinh nghiệm
We are in need of experienced professionals for this subject.
Đáp án: experienced
19. There will be electric buses, trains, and trams that produce no or low
. (EMIT)
Đáp án:
19. There will be electric buses, trains, and trams that produce no or low
. (EMIT)
19. Sau tính từ “low” cần một danh từ.
emit (v): phát ra
emission (n): khí thải
There will be electric buses, trains, and trams that produce no or low emissions .
(Sẽ có xe buýt điện, xe lửa và xe điện không tạo ra hoặc tạo ra lượng khí thải thấp.)
Đáp án: emissions
20. He'd learned to be
in his ability to handle anything life threw at him. (CONFIDE)
Đáp án:
20. He'd learned to be
in his ability to handle anything life threw at him. (CONFIDE)
20. Sau động từ “to be” cần một tính từ.
confide (v): tâm sự
confident (adj): tự tin
He'd learned to be confident in his ability to handle anything life threw at him.
Đáp án: confident