Complete the following sentences with the correct forms of — Không quảng cáo

Đề bài Complete the following sentences with the correct forms of the words in capitals 17 Many people are very concerned about the of the rainforests (DESTROY) Đáp án 17


Đề bài

Complete the following sentences with the correct forms of the words in capitals.

17. Many people are very concerned about the

of the rainforests. (DESTROY)

Đáp án:

17. Many people are very concerned about the

of the rainforests. (DESTROY)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

17. Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

destroy (v): phá hủy

destruction (n): sự phá hủy

Many people are very concerned about the destruction of the rainforests.

(Nhiều người rất lo ngại về sự tàn phá rừng nhiệt đới.)

Đáp án: destruction

18. She is professionally

for social worker.  (QUALIFY)

Đáp án:

18. She is professionally

for social worker.  (QUALIFY)

Lời giải chi tiết :

18. “professionally” (chuyên nghiệp) là một trạng từ chỉ mức độ; Sau trạng từ chỉ mức độ cần một tính từ.

qualify (v): đủ điều kiện

qualified (adj): có đủ năng lực

She is professionally qualified for social worker.

(Cô ấy có đủ trình độ chuyên môn để làm nhân viên xã hội.)

Đáp án: qualified

19. Private vehicles will be replaced by more efficient and

public transport systems. (SUSTAIN)

Đáp án:

19. Private vehicles will be replaced by more efficient and

public transport systems. (SUSTAIN)

Lời giải chi tiết :

19. Sau “more” cần một tính từ hoặc danh từ; “efficient” (hiệu quả) là một tính từ

sustain (v): duy trì

sustainable (adj): bền vững

Private vehicles will be replaced by more efficient and sustainable public transport systems.

(Phương tiện cá nhân sẽ được thay thế bằng hệ thống giao thông công cộng hiệu quả và bền vững hơn.)

Đáp án: sustainable

20. There are at least three

living under the same roof in my family. (GENERATIONAL)

Đáp án:

20. There are at least three

living under the same roof in my family. (GENERATIONAL)

Lời giải chi tiết :

20. Số đếm + N s/es

generational (adj): thế hệ

generation (n): thế hệ

There are at least three generations living under the same roof in my family.

(Gia đình tôi có ít nhất ba thế hệ cùng chung sống dưới một mái nhà.)

Đáp án: generations