Complete the sentences with the correct form of the verbs — Không quảng cáo

Đề bài Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets 29 your science homework last night, Kim (YOU/DO) Đáp án 29 your science homework last night,


Đề bài

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

29.

your science homework last night, Kim? (YOU/DO)

Đáp án:

29.

your science homework last night, Kim? (YOU/DO)

Lời giải chi tiết :

29.

Kiến thức: Quá khứ đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “last night” – tối qua => chia thì quá khứ đơn

Câu hỏi Yes/ No thì quá khứ đơn: Did + S + V nguyên thể + …?

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại

Did you do your science homework last night, Kim?

(Bạn đã làm bài tập khoa học tối qua chưa Kim?)

Đáp án: Did you do

30. My sister

to New York tomorrow morning at seven o’clock. She bought her ticket flight yesterday. (FLY)

Đáp án:

30. My sister

to New York tomorrow morning at seven o’clock. She bought her ticket flight yesterday. (FLY)

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: Hiện tại tiếp diễn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “tomorrow morning” – sáng mai => chia thì hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn: S số ít + is + V_ing

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần (có kế hoạch từ trước)

My sister is flying to New York tomorrow morning at seven o’clock. She bought her ticket flight yesterday.

(Em gái tôi sẽ bay đến New York vào sáng mai lúc 7 giờ. Cô ấy đã mua vé máy bay ngày hôm qua.)

Đáp án: is flying

31. In the future, I think people

on another planet. (LIVE)

Đáp án:

31. In the future, I think people

on another planet. (LIVE)

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Tương lai đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “In the future” – trong tương lai => chia thì tương lai đơn

Câu khẳng định thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể

Diễn tả hành động có khả năng sẽ xảy ra trong tương lai

In the future, I think people will live on another planet.

(Trong tương lai, tôi nghĩ con người sẽ sống trên một hành tinh khác.)

Đáp án: will live

32. There

many clowns and acrobats with colourful costumes at the circus last weekend. (BE)

Đáp án:

32. There

many clowns and acrobats with colourful costumes at the circus last weekend. (BE)

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Quá khứ đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “last weekend” – cuối tuần trước => chia thì quá khứ đơn

Câu khẳng định thì quá khứ đơn với động từ “be”: There + were + N đếm được dạng số nhiều

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại

There were many clowns and acrobats with colourful costumes at the circus last weekend.

(Có rất nhiều chú hề và nghệ sĩ nhào lộn với trang phục đầy màu sắc tại rạp xiếc vào cuối tuần trước.)

Đáp án: were