Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.
20. My aunt used to
pies for her family on the weekends. (BAKER)
Đáp án:
20. My aunt used to
pies for her family on the weekends. (BAKER)
Kiến thức: Dạng của từ
20.
Cấu trúc used to + V nên ta sẽ điền một động từ vào chỗ trống.
baker (n): thợ nướng bánh
bake (v): nướng bánh
My aunt used to bake pies for her family on the weekends.
Tạm dịch: Dì tôi từng nướng bánh cho gia đình bà vào các cuối tuần.
Đáp án: bake
21. To master English, you need to understand the
of grammar in speaking. (IMPORTANT)
Đáp án:
21. To master English, you need to understand the
of grammar in speaking. (IMPORTANT)
21.
Trước chỗ trống có mạo từ the , sau chỗ trống là giới từ of , ta điền một danh từ vào chỗ trống.
important (adj): quan trọng
importance (n): tầm quan trọng
To master English, you need to understand the importance of grammar in speaking.
Tạm dịch: Để làm chủ tiếng Anh, bạn cần hiểu được sự quan trọng của ngữ pháp khi nói.
Đáp án: importance
22. We are currently living apart, but we keep a close
with our extended family. (CONNECT)
Đáp án:
22. We are currently living apart, but we keep a close
with our extended family. (CONNECT)
22.
Trước chỗ trống là một mạo từ và một tính từ, sau chỗ trống giới từ with , ta điền một danh từ vào chỗ trống. connect (v): kết nối
connection (n): sự kết nối
We are currently living apart, but we keep a close connection with our extended family.
Tạm dịch: Hiện tại chúng tôi đang ở xa nhau, nhưng chúng tôi giữ một sự kết nối bền chặt với đại gia đình.
Đáp án: connection