Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 friends global có đáp án và lời giải chi tiết — Không quảng cáo

Đề thi tiếng anh 10, đề kiểm tra tiếng anh 10 chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết


Đề cương ôn tập học kì 1

Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 10 Friends Global từ Unit 1 - 4 gồm lý thuyết và bài tập về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp có đáp án

Đề thi học kì 1 - Đề số 1

Section 1: Mark A, B, C or D to indicate the word pronounced differently from the rest in each of the following questions. Section 2: Mark A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Section 3: Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. Section 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s

Đề thi học kì 1 - Đề số 2

Section 1: Mark A, B, C or D to indicate the word pronounced differently from the rest in each of the following questions. Section 2: Mark A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Section 3: Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. Section 4: Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before

Đề thi học kì 1 - Đề số 3

Section 1: Listen and choose the correct answer. Section 2: Find the word with a different sound in the underlined part. Section 3: Choose the word which has a different stress pattern from the others. Section 4: Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Section 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.

Đề thi học kì 1 - Đề số 4

Section 1: Listen and choose the correct answer. Section 2: Find the word with a different sound in the underlined part. Section 3: Choose the word which has a different stress pattern from the others. Section 4: Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Section 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.

Đề thi học kì 1 - Đề số 5

Section 1: For each question, write the correct answer in the gap. Write one word or a number or a date or a time. Section 2: Find the word with a different sound in the underlined part. Section 3: Choose the word which has a different stress pattern from the others. Section 4: Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Section 5: Choose the correct word or phrase. Section 6: Choose the answer, A, B or C, that is closest in meaning to the words in bold.

Đề thi học kì 1 - Đề số 6

Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. Write the correct forms of the words in brackets. Read the text. Complete gaps with sentences A-E. There is one extra sentence. Read the text again and decide whether the sentences are True (T) or False (F). Use the given words or phrases to make complete sentences.

Đề thi học kì 1 - Đề số 7

Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. Write the correct forms of the words in brackets. Read the following passages and match questions 21 - 25 with paragraphs A - D that has the needed information. Complete the description of the movie. Use the following sentences (A-E).

Đề thi học kì 1 - Đề số 8

Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. Write the correct forms of the verbs in brackets. Read the text again. Choose the correct answer (A, B, or C). Read the text and complete the gaps 1-4 with sentences A-E. There is one extra sentence.


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 10 friends global có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 10 friends global có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 10 bộ chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 10 bộ chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 friends global có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 friends global có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 10 friends global có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 10 friends global có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Friends Global - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Friends Global - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Friends Global - Đề số 3