Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 global success có đáp án và lời giải chi tiết — Không quảng cáo

Đề thi tiếng anh 10, đề kiểm tra tiếng anh 10 kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết


Đề cương ôn tập học kì 1

Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 10 Global Success từ Unit 1 - 5 gồm lý thuyết và bài tập về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp có đáp án

Đề thi học kì 1 - Đề số 1

Listen to two volunteers, Karen and Martin. Listen and choose the correct answer. Find the word which has a different sound in the part underlined. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the und

Đề thi học kì 1 - Đề số 2

What are these things used for? Circle the correct information. Find the word which has a different sound in the part underlined. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in

Đề thi học kì 1 - Đề số 3

Listen and decide whether the statement is True (T) or False (F). Find the word which has a different sound in the part underlined. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

Đề thi học kì 1 - Đề số 4

I. Choose the word that has main stress placed differently from the others. II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others words. III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the

Đề thi học kì 1 - Đề số 5

I. Listen and fill in each blank with one word. II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to e

Đề thi học kì 1 - Đề số 6

Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. Write the correct forms of the words in brackets. Write the correct forms of the verbs in brackets. Listen to a conversation between Anne and Peter about charity work. Mark the statements as true (T) or false (F).

Đề thi học kì 1 - Đề số 7

Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. Write the correct forms of the words in brackets. Listen to a radio programme about a future house and decide whether the following sentences are true (T) or false (F).

Đề thi học kì 1 - Đề số 8

Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. Write the correct forms of the words in brackets. Read the text. Complete gaps with sentences A-E. There is one extra sentence. Read the text again and decide whether the sentences are True (T) or False (F). Use the given words or phrases to make complete sentences.


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 10 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 10 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 10 bộ kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 10 bộ kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 10 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 10 global success có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - Đề số 3