Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 3 — Không quảng cáo

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh 6 lên 7, bộ đề ôn tập hè có lời giải chi tiết Bộ đề ôn tập hè


Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 3

Tải về

Phiếu bài tập ôn hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh đề số 3 có lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập hè hiệu quả

Đề bài

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Question 1.

A. st a r

B. f a ther

C. c a mera

D. g a rden

Question 2.

A. h ear t

B. h ear d

C. l ear n

D. h ur t

Question 3.

A. f a st

B. cl a ss

C. a nswer

D. a pple

Question 4.

A. ch e ck

B. r e cycle

C. r e use

D. e nvironment

Question 5.

A. ea ch

B. s ea

C. cr ea te

D. id ea

II. Odd one out.

Question 6.

A. wants

B. needs

C. goes

D. likes

Question 7.

A. city

B. building

C. village

D. countryside

Question 8.

A. house

B. office

C. classroom

D. library

Question 9.

A. recycle

B. relax

C. reuse

D. reduce

Question 10.

A. cartoons

B. sports  news

C. winter sports

D. weather forecast

III. Choose the best answer.

Question 11. We …………….live in the city in the future.

A. will

B. won’t

C. don’t

Question 12. He will………………..some pictures with his camera.

A. takes

B. taking

C. take

Question 13. She thinks we …………..travel to the Moon.

A. don’t

B. might

C. was

Question 14. They will live in ……………houses in the future.

A. hi-tech

B. paper

C. water

Question 15. If we plant more trees, the air ………………be so polluted.

A. will

B. won’t

C. do

Question 16. We can reuse ……………..

A. water

B. air

C. bottles

Question 17. We shouldn’t …………..rubbish on the street.

A. throw

B. wrap

C. turn off

Question 18. Turn ……………..the lights when we go out.

A. on

B. off

C. of

Question 19. Planting more ……………to reduce pollution.

A. rice

B. flowers

C. trees

Question 20. If he ………………..so hungry, he will eat that cake.

A. is

B. are

C. be

IV. Choose the correct answer A, B, C or D to complete the passage.

People need to breathe. If they don’t breathe, they (21) …………….. die. But how clean is the air people breathe? If they breathe (22) …………. air, they will have breathing problems. Plants and animals need (23) ……….. air too. A lot of the things in our lives create harmful gases and (24) ……………..the air dirty, like cars, motorbikes, and factories. Dirty air is called polluted air. Air pollution can also make our Earth warmer.

Question 21.

A. won’t

B. are

C. must

D. will

Question 22.

A. clean

B. fresh

C. dirty

D. cleaner

Question 23.

A. clean

B. safe

C. dirty

D. polluted

Question 24.

A. make

B. get

C. give

D. made

V. Read the passage and choose True or False.

David lives in the countryside in Canada. He usually gets up early and does morning exercise with his bike. He rides around his area.

After breakfast, he takes a bus to school. He has lessons from  9.00 am to 1.00 pm. He often has lunch in the school canteen and then he has a short rest.

In the afternoon, he has lessons in the library or PE in the gym. After school, he often goes to the sports centre near his house and plays basketball or table tennis.

In the evening, he often does his homework. Sometimes he surfs the Internet for his school projects. He often goes to bed early.

Question 25. David lives in the countryside in Canada.

Question 26. He often rides a bike in the morning.

Question 27. His classes start at 1 o’clock in the afternoon.

Question 28. In the afternoon, he continues with his lessons at school.

Question 29. He plays basketball or table tennis in the school gym.

VI . Rewrite these sentences as directed in the brackets.

Question 30. I had a bad cold, so I didn’t go to school yesterday.  ( Rewrite this sentence with “ because” )

=> ……………………………………………………………………………………..

Question 31. Lan can sing very well. She can’t play the piano. ( Combine these sentences with “ although ”)

=> ……………………………………………………………………………………..

Question 32. We make the air dirty because we use the car all the time. ( Rewrite this sentence with “ If” )

=> ……………………………………………………………………………………..

Question 33. most/ London/ tea/ is/ popular/ the/ drink/ in. (Rearrange the words to make a sentence)

=> ……………………………………………………………………………………..

----------------THE END----------------

Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI

Question 37. Because I had a bad cold, I didn’t go to school yesterday.

Question 38. Although Lan can sing very well, she can’t play the piano.

Question 39. If we use car all the time, we will make the air dirty.

Question 40. Tea is the most popular drink in London.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Question 1. C

Kiến thức: Phát âm “a”

Giải thích:

A. st a r /stɑː(r)/

B. f a ther /ˈfɑːðə(r)/

C. c a mera /ˈkæmərə/

D. g a rden /ˈɡɑːdn/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /æ/, còn lại là /a:/.

Đáp án C

Question 2. A

Kiến thức: Phát âm “ear”, “ur”

Giải thích:

A. h ear t /hɑːt/

B. h ear d / hɜːd/

C. l ear n /lɜːn/

D. h ur t /hɜːt/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /a:/, còn lại là /ɜː/

Đáp án A

Question 3. D

Kiến thức: Phát âm “a”

Giải thích:

A. f a st /fɑːst/

B. cl a ss /klɑːs/

C. a nswer /ˈɑːnsə(r)/

D. a pple /ˈæpl/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /æ/, còn lại là /a:/.

Đáp án D

Question 4. A

Kiến thức: Phát âm “e”

Giải thích:

A. ch e ck /tʃek/

B. r e cycle /ˌriːˈsaɪkl/

C. r e use /ˌriːˈjuːs/

D. e nvironment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /e/, còn lại là /i:/.

Đáp án A

Question 5. D

Kiến thức: Phát âm “ea”

Giải thích:

A. ea ch /iːtʃ/

B. s ea /siː/

C. cr ea te /kriˈeɪt/

D. id ea /aɪˈdɪə/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪə/, còn lại là /i/.

Đáp án D

Question 6. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. wants (v): muốn

B. needs (v): cần

C. goes (v): đi

D. likes (v): thích

Các phương án A, B, D là động từ chỉ mong muốn, sở thích; không được thì tiếp diễn.

Đáp án C

Question 7. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. city (n): thành phố

B. building (n): toà nhà

C. village (n): làng

D. countryside (n): nông thôn

Các phương án A, C, D là chỉ từ chỉ một khu vực rộng lớn.

Đáp án B

Question 8. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. house (n): nhà

B. office (n): văn phòng

C. classroom (n): phòng học

D. library (n): thư viện

Các phương án B, C, D liên quan đến đề tài trường học.

Đáp án A

Question 9. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. recycle (v): tái chế

B. relax (v): thư giãn

C. reuse (v): tái sử dụng

D. reduce (v): giảm thiểu

Các phương án A, C, D liên quan đến đề tài môi trường.

Đáp án B

Question 10. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. cartoons (n): hoạt hình

B. sports  news (n): tin tức thể thao

C. winter sports (n): môn thể thao mùa đông

D. weather forecast (n): dự báo thời tiết

Các phương án A, B, D chỉ các chương trình TV.

Đáp án C

Question 11. A

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Giải thích:

Thì tương lai đơn diễn tả dự đoán không có căn cứ trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết: in the future

Cấu trúc: S + will + V

Tạm dịch: Chúng ta sẽ sống ở thành phố trong tương lai.

Đáp án A

Question 12. C

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Giải thích:

Thì tương lai đơn diễn tả dự đoán không có căn cứ trong tương lai.

Cấu trúc: S + will + V

Tạm dịch: Anh ấy sẽ chụp vài bức ảnh với chiếc máy ảnh của anh ấy.

Đáp án C

Question 13. B

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích: Chúng ta sử dụng “might” để nói về một điều gì đó có khả năng xảy ra.

Tạm dịch: Cô ấy nghĩ chúng ta có thể đi tới Mặt trăng.

Đáp án B

Question 14. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. hi-tech: công nghệ cao

B. paper: giấy

C. water: nước

Tạm dịch: Họ sẽ sống trong những ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai.

Đáp án A

Question 15. B

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể có thật trong hiện tại và tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại), S + will (not) + V

Tạm dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây, không khí sẽ không bị ô nhiễm.

Đáp án B

Question 16. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. water (n): nước

B. air (n): không khí

C. bottles (n): chai, lọ

Tạm dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng các chai.

Đáp án C

Question 17. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. throw (v): ném

B. wrap (v): bọc

C. turn off (v): tắt

Tạm dịch: Chúng ta không nên ném rác trên đường.

Đáp án A

Question 18. B

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

turn on: bật

turn off: tắt

Tạm dịch: Tắt điện khi chúng ta ra ngoài.

Đáp án B

Question 19. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. rice (n): gạo

B. flowers (n): hoa

C. trees (n): cây

Tạm dịch: Trồng nhiều cây hơn để giảm ô nhiễm.

Đáp án C

Question 20. A

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể có thật trong hiện tại và tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại), S + will (not) + V

Tạm dịch: Nếu đói thì anh ấy sẽ ăn cái bánh đó.

Đáp án A

Question 21. D

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể có thật trong hiện tại và tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại), S + will (not) + V

If they don’t breathe, they (28) will die.

Tạm dịch: Nếu họ không thở thì họ sẽ chết.

Đáp án D

Question 22. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. clean (adj): sạch

B. fresh (adj): trong lành

C. dirty (adj): bẩn

D. cleaner (adj): sạch hơn

If they breathe (29) dirty air, they will have breathing problems.

Tạm dịch: Nếu họ hít thở không khí bẩn, họ sẽ gặp những vấn đề hô hấp.

Đáp án C

Question 23. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. clean (adj): sạch

B. safe (adj): an toàn

C. dirty (adj): bẩn

D. polluted (adj): ô nhiễm

Plants and animals need (30) clean air too.

Tạm dịch: Thực vật và động vật cũng cần không khí sạch.

Đáp án A

Question 24. A

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

to make st adj: làm cái gì đó trở nên..

A lot of the things in our lives create harmful gases and (31) make the air dirty, like cars, motorbikes, and factories.

Tạm dịch: Rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí độc hại và làm cho không khí bẩn, như ô tô, xe máy và nhà máy.

Đáp án A

Dịch bài đọc:

Mọi người cần thở. Nếu họ không thở, họ sẽ chết. Nhưng làm thế nào sạch không khí người thở? Nếu họ hít thở không khí bẩn, họ sẽ gặp vấn đề về hô hấp. Thực vật và động vật cũng cần không khí sạch. Rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí độc hại và làm cho không khí bẩn, như ô tô, xe máy và nhà máy. Không khí bẩn được gọi là không khí ô nhiễm. Ô nhiễm không khí cũng có thể làm cho Trái đất của chúng ta ấm hơn.

Question 25. T

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: David sống ở vùng nông thôn ở Canada. => đúng

Thông tin: David lives in the countryside in Canada.

Đáp án: T

Question 26. T

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Anh ấy thường đi xe đạp vào buổi sáng. => đúng

Thông tin: He usually gets up early and does morning exercise with his bike.

Tạm dịch: Anh ấy thường xuyên dậy sớm và tập thể dục buổi sáng với chiếc xe đạp của mình.

Đáp án: T

Question 27. F

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Lớp học của anh ấy bắt đầu lúc 1 giờ chiều. => sai

Thông tin: He has lessons from  9.00 am to 1.00 pm.

Tạm dịch: Anh ấy có bài học từ 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều.

Đáp án F

Question 28. T

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Vào buổi chiều, anh ấy tiếp tục với những bài học ở trường. => đúng

Thông tin: In the afternoon, he has lessons in the library or PE in the gym.

Tạm dịch: Vào buổi chiều, anh ấy có các bài học trong thư viện hoặc PE trong phòng tập thể dục.

Đáp án T

Question 29. F

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Anh chơi bóng rổ hoặc bóng bàn trong phòng tập thể dục của trường. => sai

Thông tin: After school, he often goes to the sports centre near his house and plays basketball or table tennis.

Tạm dịch: Sau giờ học, anh thường đến trung tâm thể thao gần nhà và chơi bóng rổ hoặc bóng bàn.

Đáp án F

Dịch bài đọc:

David sống ở vùng nông thôn ở Canada. Anh ấy thường dậy sớm và tập thể dục buổi sáng với chiếc xe đạp của mình. Anh ấy đi vòng quanh khu vực của mình.

Sau bữa sáng, anh bắt xe buýt đến trường. Anh ấy có bài học từ 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều. Anh ấy thường ăn trưa trong căng tin của trường và sau đó anh ấy nghỉ ngơi ngắn.

Vào buổi chiều, anh ấy có các bài học trong thư viện hoặc PE trong phòng tập thể dục. Sau giờ học, anh thường đến trung tâm thể thao gần nhà và chơi bóng rổ hoặc bóng bàn.

Vào buổi tối, anh ấy thường làm bài tập về nhà. Đôi khi anh lướt Internet cho các dự án trường học của mình. Anh thường đi ngủ sớm.

Question 30.

Kiến thức: Mệnh đề nguyên nhân

Giải thích: Because + mệnh đề: bởi vì

Tạm dịch: Tôi bị cảm nặng, vì vậy hôm qua tôi đã không đi học.

= Bởi vì tôi bị cảm nặng nên hôm qua tôi đã không đi học.

Đáp án: Because I had a bad cold, I didn’t go to school yesterday.

Question 31.

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù

Tạm dịch: Lan có thể hát tốt. Cô ấy không thể chơi piano.

= Mặc dù Lan có thể hát tốt, cô ấy không thể chơi piano.

Đáp án: Although Lan can sing very well, she can’t play the piano.

Question 32.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể có thật trong hiện tại và tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại), S + will (not) + V

Tạm dịch: Chúng ta làm bẩn không khí bởi vì chúng ta lúc nào cũng đi ô tô.

= Nếu chúng ta sử dụng ô tô suốt ngày thì chúng ta sẽ làm không khí bị ô nhiễm.

Đáp án: If we use car all the time, we will make the air dirty.

Question 33.

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích: Công thức so sánh nhất: S + be + the most + tính từ dài + in + địa điểm.

Tạm dịch: Trà là đồ uống nổi tiếng nhất ở London.

Đáp án: Tea is the most popular drink in London.

----------THE END----------


Cùng chủ đề:

Bài 3. Parts of body, apperance and personalities - Ôn hè Tiếng Anh 6
Bài 4. Places in towns and cities - Ôn hè Tiếng Anh 6
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh 6 lên 7, bộ đề ôn tập hè có lời giải chi tiết
Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 1
Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 2
Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 3
Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 4
Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 5
Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 6
Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 7
Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 8