Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Ngữ văn 6 — Không quảng cáo

Soạn Văn 6 - Soạn ngữ văn lớp 6 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay nhất Đề ôn tập học kì 1 - Ngữ văn 6


Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Ngữ văn 6

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Ngữ văn 6

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.

Câu 1: Văn bản Sự tích Hồ Gươm có nội dung liên quan đến sự kiện lịch sử nào ở nước ta ?

A. Chống giặc Ân

B. Chống giặc Mông-Nguyên

C. Chống giặc Minh

D.Chống giặc Thanh

Câu 2: Trong các văn bản sau, văn bản nào có nội dung đề cao ân nghĩa trong đạo làm người ?

A. Thánh Gióng

B. Mẹ hiền dạy con

C. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng

D. Con hổ có nghĩa

Câu 3: Văn bản nào sau đây không thuộc thể loại truyện ngụ ngôn ?

A. Thầy bói xem voi

B. Ếch ngồi đáy giếng

C . Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng

D. Ông lão đánh cá và con cá vàng

Câu 4: Nhân vật Mã Lương trong truyện Cây bút thần thuộc kiểu nhân vật nào sau đây ?

A. Nhân vật thông minh

B. Nhân vật dũng sĩ

C. Nhân vật bất hạnh

D. Nhân vật có tài năng kỳ lạ

Câu 5: Câu ca dao sau đây dùng phương thức biểu đạt nào ?

Trúc xinh trúc mọc đầu đình

Em xinh em đứng một mình cũng xinh.

A. Tự sự                      B. Miêu tả

C. Biểu cảm                 D. Nghị luận

Câu 6: Trường hợp nào dưới đây có từ tay được dùng theo nghĩa chuyển ?

A. Chị ấy có tay chăn nuôi

B. Mai có đôi bàn tay rất đẹp

C. Nó vừa trao tay tôi chiếc khăn

D. Làm việc nhiều hai tay rất mỏi

Câu 7: Tập hợp các từ nào sau đây có thể đứng trước danh từ trung tâm trong cụm danh từ ?

A. này, nọ, lắm

B. cả, toàn thể, mấy

C. kia, đó, những

D. các, quá, nọ

Câu 8: Từ loại nào khi làm vị ngữ cần có từ đứng trước ?

A. Danh từ                  B. Động từ

C. Tính từ                    D. Chỉ từ

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ mượn gốc Hán ?

A. Xà phòng                B. Cà phê

C. Đồng chí                 D. Ni lông

Câu 10: Động từ nào sau đây cần có động từ khác đi kèm ?

A. đọc                         B. dám

C. ghét                        D. đứng

Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa những từ bổ sung cho động từ về quan hệ thời gian trong cụm động từ ?

A. đừng, đang, vẫn

B. chớ, cũng, sẽ

C. đã, sẽ, đang

D. hãy, đừng, chớ

Câu 12: Thế nào là chủ đề trong văn bản ?

A. Là nội dung mà văn bản biểu thị

B. Là vấn đề chủ yếu được đặt ra trong văn bản

C. Là đề tài mà văn bản thể hiện

D. Là nhân vật và sự việc được nói tới trong văn bản

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 đ)

Câu 1: (3.0 điểm) Học sinh đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu a, b, c, d.

TREO BIỂN

Một cửa hàng bán cá làm cái biển đề mấy chữ to tướng:

“ Ở ĐÂY CÓ BÁN CÁ TƯƠI”

Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:

- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”?

Nhà hàng nghe nói, bỏ ngay chữ “tươi” đi.

Hôm sau, có người khách đến mua cá, cũng nhìn lên biển, cười bảo:

- Người ta chẳng nhẽ ra hàng hoa mua cá hay sao mà phải đề là “ở đây”?

Nhà hàng nghe nói, bỏ ngay hai chữ “ở đây” đi.

Cách vài hôm, lại có một người khách đến mua cá, cũng nhìn lên biển, cười bảo:

- Ở đây chẳng bán cá thì bày cá ra để khoe bay sao mà phải đề là “có bán”?

Nhà hàng nghe nói lại bỏ ngay hai chữ “có bán” đi. Thành ra biển chỉ còn có mỗi một chữ “cá”. Anh ta nghĩ trong bụng chắc từ bây giờ không còn ai bắt bẻ gì nữa.

Vài hôm sau, người láng giềng sang chơi, nhìn cái biển, nói:

- Chưa đi đến đầu phố đã ngửi mùi tanh, đến gần nhà thấy đầy những cá, ai chẳng biết là bán cá, còn đề biển làm gì nữa?

Thế là nhà hàng cất nốt cái biển!

(Theo Trương Chính)

a. Treo biển là một truyện cười. Em hãy nêu khái niệm truyện cười.

b. Giải thích nghĩa từ bắt bẻ trong văn bản.

c. Gạch chân các cụm danh từ trong phần trích sau:

Một cửa hàng bán cá làm cái biển đề mấy chữ to tướng:

d. Viết một câu hoàn chỉnh nêu nhận xét của em về nhân vật ông chủ nhà hàng trong truyện.

Câu 2: (4.0 điểm)

Hãy viết bài văn tự sự  kể tóm tắt một truyện cổ tích mà em biết.

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6
C D D D C A
7 8 9 10 11 12
B A C B C B

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

a. Khái niệm truyện cười: loại truyện kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống nhằm tạo ra tiếng cười mua vui hoặc phê phán những thói hư, tật xấu trong xã hội.

b. Bắt bẻ : vặn hỏi, gây khó khăn cho người bị hỏi.

c. Gạch chân các cụm danh từ

Một cửa hàng bán cá làm cái biển đề mấy chữ to tướng

d. Ông chủ nhà hàng là người thiếu chủ kiến khi làm việc, không suy xét kĩ khi nghe những ý kiến khác

Câu 2:

A. Mở bài: Giới thiệu câu chuyện

B. Thân bài: Kể diễn biến câu chuyện

- Câu chuyện mở đầu như thế nào?

- Các sự việc phát triển ra sao?

- Kể kết thúc câu chuyện

C. Kết bài : Ý nghĩa của câu chuyện


Cùng chủ đề:

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Ngữ văn 6
Đề số 10 - Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1 - Ngữ văn 6
Đề số 10 - Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2 - Ngữ văn 6
Đề số 10 - Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Học kì 1 - Ngữ văn 6
Đề số 10 - Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Học kì 2 - Ngữ văn 6
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Ngữ văn 6
Đề số 11 - Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2 - Ngữ văn 6
Đề số 11 - Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Học kì 2 - Ngữ văn 6
Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Ngữ văn 6
Đề số 12 - Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2 - Ngữ văn 6
Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Ngữ văn 6