Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa kì 1- Tiếng Anh 7 mới
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa kì 1- Tiếng Anh 7 mới
Đề bài
I. Choose the word which has underlined part is pronounced differently from the others .
1. A. u niform B. ed u cation C. m u sic D. f u ture
2. A. inv i te B. l i ke C. br i ng D. f i nd
II. Choose the best answer to complete each one below.
3. We have Math___________ Tuesday and Friday.
A. in B. on C. at D. of
4. We help families in ________ by providing food, clothing, housing and much more.
A. control B. case C. need D. shape
5. American students take part___________ different activities after school.
A. at B. on C. in D. for
6. Nam is interested in___________ experiments in his free time.
A. do B. does C. to do D. doing
7. _________ people usually live on the streets, under bridges, or in camps.
A. Sick B. Homeless C. Elderly D. Disabled
8. Some students___________ blindman’s bluff in the school yard now.
A. are doing B. are playing C. is doing D. is playing
9. How……do you go swimming after school?
A. many B. much C. often D. far
10. If you want to _____ weight, you should follow a low-fat diet.
A. lose B. gain C. put on D. get
11. ___________ you like to go fishing with us?
A. Will B. Should C. Would D. Can
12. You need to be ________ to follow eggshell carving because it may take two weeks to complete one shell.
A. fit B. patient C. careful D. interested
13. She hates doing the gardening because she thinks it is ________.
A. tired B. tiredness C. tiring D. tiredly
14. Be careful not to drop it; it’s very ________.
A. unique B. fragile C. difficult D. unusual
15. ___________ do your classes start ? – At seven o’clock.
A. How often B. What C. What time D. Which
16 “John is a better player than Martin, isn’t he?”-“Oh yes. He ..................... the match tomorrow, I expect.”
A. is winning B. win C. wins D. will win
17. We study different countries and their people in ___________.
A. Literature B. History C. Music D. Geography
18. What is your favorite subject? - ________________.
A. I like math. B. I study math. C. I have it on Monday. D. Yes, I do.
19. Wait a minute ! They___________ in the garden.
A. are playing B. is playing C. plays D. to play.
20. What about going to the concert? - ___________.
A. Yes B. I’d love to C. I’m sorry D. I can’t
III. Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage.
My friend, Ben, has had a few problems with his health. He didn’t feel well, (1) _____ he told his parents about that. His mum said, “You should eat (2) _____ vegetables. You shouldn’t eat (3) _____ every day.” His dad said, “You should go to bed (4) _____ . You (5) _____ stay up so late at night.” He phoned me and told me about the problems. I said, “Don’t play so (6) _____ computer games.
21. A. because B. or C. and D. but
22. A. more B. less C. most D. the more
23. A. home-cooked food B. fresh food C. junk food D. traditional food
24. A. late B. lately C. earlier D. more earlier
25. A. should B. shouldn’t C. must D. needn’t
26. A. many B. much C. lot D. lots
IV. Give the correct form of the verbs in the brackets.
27. Tuan learns how (repair) ________________ bike after school.
28. Mary is good at (learn) ________________ French.
29. Children shouldn’t (stay) ________________ up late
30. Would you like to come to my house for dinner?- Thanks for (invite) ________________ me.
31. Minh sometimes (play) ________________ soccer at recess.
V. Read the following passage and answer question.
In Viet Nam, secondary school students often go to school six days a week, from Monday to Saturday. At school, they study about 13 subjects such as: Math, English, Literature Classes often start at 7 a.m and finish at 11 a.m. They have two 15 minute breaks each day. One break is in the morning and the other is in the afternoon. At recess, they often play some traditional games such as: playing marbles, skipping rope, shuttle cock…The yard is very noisy until the bell rings and classes begin again.
32. How many subjects do they study at school? ________________________________________
33. What time do classes start and finish? _____________________________________________
34. What do they often do at recess? _________________________________________________
VI. Rewrite the sentences as directed in the brackets .
35. Nam / be / interested in / computer games. (Viết câu với từ gợi ý)
=> _________________________________________________
36. I / my math homework/ at the moment./ am doing (Sắp xếp từ xáo trộn thành câu)
=> _________________________________________________
37. about/ picnic/ going/ a/ How/ for/? (Sắp xếp từ xáo trộn thành câu)
=> _________________________________________________
VII. Rewrite the following sentences with the words given.
38. The dress is very beautiful.
=> What_________________________________________________!
39. Doing physical exercises is good for you.
=> It’s ____________________________________________________.
40. Jenny started working as a singer six years ago.
=> Jenny has __________________________________________________.
Lời giải chi tiết
I.
1. B 2. C
II.
3. B |
4. C |
5.C |
6. D |
7. B |
8. B |
9. C |
10. A |
11. C |
12. B |
13. C |
14. B |
15. C |
16. D |
17. D |
18. A |
19. A |
20. B |
III.
21. C |
22. A |
23. C |
24. C |
25. B |
2 6. A |
IV.
27. to repair
28. learning
29. stay
30. inviting
31. plays
V.
32. They study 13 subjects at school.
33. Classes start at 7 a.m and finish at 11 a.m.
34. They often play some traditional games such as: playing marbles, skipping rope, shuttle cock…
VI.
35. Nam is interested in computer games.
36. I am doing my math homework at the moment.
37. How about going for a picnic?
VII.
38. What a beautiful dress!
39. It’s good for you to do physical exercises.
40. Jenny has worked as a singer for six years.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I.
1. B
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
A. u niform/ˈjuːnɪfɔːm/ B. ed u cation/ˌedʒuˈkeɪʃn/
C.m u sic/ˈmjuːzɪk/ D . f u ture/ˈfjuːtʃə(r)/
Phương án B, phần được gạch chân phát âm là /u/, còn lại phát âm là /u:/
Chọn B.
2. C
Kiến thức: Phát âm “i’
Giải thích:
A. inv i te/ɪnˈvaɪt/ B. l i ke/laɪk/
C. br i ng/brɪŋ/ D. f i nd/faɪnd/
Phương án C, phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/
Chọn C.
II.
3. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: in + tháng/ năm/ mùa
on + ngày
at + giờ/ dịp lễ
Sau chỗ trống là “Tuesday and Friday” => dùng “on”
Tạm dịch: Chúng tôi học toán vào Thứ 3 và Thứ 6.
Chọn B.
4. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: tobe in need: cần giúp đỡ
Tạm dịch: Chúng tôi giúp những gia đình cần giúp đỡ bằng việc cung cấp đồ ăn, quần áo, nhà ở và nhiều hơn thế.
Chọn C.
5. C
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: take part in: tham gia
Tạm dịch: Học sinh Mỹ tham gia vào các hoạt động khác nhau sau giờ học.
Chọn C.
6. D
Kiến thức: toV/ V_ing
Giải thích: Sau giới từ + V_ing
Tobe interested in + V_ing: có hứng thú với việc gì
Tạm dịch: Nam có hứng thú với việc làm thí nghiệm trong thời gian rảnh của anh ấy.
Chọn D.
7. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ốm, bệnh B. vô gia cư
C. già, cao tuổi D. tàn tật, khuyết tật
Tạm dịch: Những người vô gia cư thường sống trên phố, dưới gầm cầu hoặc trong lều, trại.
Chọn B.
8. B
Kiến thức: Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có “now” – “bây giờ”
Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
play blindman’s bluff: chơi bịt mắt bắt dê
Tạm dịch: Một vài học sinh đang chơi trò bịt mắt bắt dê ở sân trường bây giờ.
Chọn B.
9. C
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
- How many + Danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu – Hỏi về số lượng
- How much + Danh từ không đếm được: Bao nhiêu– Hỏi về số lượng
- How often + thường xuyên như thế nào - Hỏi về tần suất
- How far: xa bao nhiêu – Hỏi về khoảng cách
Tạm dịch: Bạn đi bơi sau giờ học thường xuyên như thế nào?
Chọn C.
10. A
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
lose weight: giảm cân
put on weight: tăng cân
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên theo chế độ ăn ít chất béo.
Chọn A.
11. C
Kiến thức: Cấu trúc câu đưa ra ời mời
Giải thích: Would you like + to V: đưa ra lời mời ai đó làm gì
Tạm dịch: Bạn có muốn đi câu cá với chúng tôi không?
Chọn C.
12. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. cân đối B. kiên nhẫn
C. cẩn thận D. hứng thú
Tạm dịch: Bạn phải kiên nhẫn để theo bộ môn khắc trứng bởi vì nó có thể tốn 2 tuần để hoàn thành 1 chiếc vỏ.
Chọn B.
13. C
Kiến thức: Loại từ
Giải thích: Cấu trúc: S + think + S + tobe + adj: Ai đó nghĩ cái gì như thế nào
A. tired (adj): mệt mỏi – miêu tả cảm xúc con người
B. tiredness (n): sự mệt mỏi
C. tiring (adj): mệt mỏi – miêu tả bản chất, tính chất của sự vật, sự việc
D. tiredly (adv): một cách mệt mỏi
Tạm dịch: Cô ấy ghét làm vườn bởi vì cô ấy nghĩ nó mệt mỏi.
Chọn C.
14. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. độc đáo B. mỏng manh, dễ vỡ
C. khó khăn D. khác thường
Tạm dịch: Cẩn thận đừng làm rơi nó; nó rất dễ vỡ.
Chọn B.
15. C
Kiến thức: Từ để hoi
Giải thích: Câu trả lời “At seven o’clock” – lúc 7 giờ => Câu hỏi về thời gian cụ thể “What time”
Tạm dịch: Lớp học của bạn bắt đầu vào mấy giờ? – “Lúc 7 giờ.”
Chọn C.
16. D
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có “tomorrow” – “ngày mai” và “I expect” – “Tôi mong”
Cách dùng: Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo dự đoán không có căn cứ, dựa và ý kiến cá nhân
Cấu trúc: S + will + V_nguyên thể.
Tạm dịch: “John là một người chơi tốt hơn Martin, phải vậy không?” – “Ừ, đúng rồi. Anh ấy sẽ thắng vào trận đấu ngày mai, tôi mong là vậy.”
Chọn D.
17. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Văn học B. Lịch sử
C. Âm nhạc D. Địa lý
Tạm dịch: Chúng tôi học các đất nước và con người khác nhau trong môn Địa Lý.
Chọn D.
18. A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích: “Môn học yêu thích của bạn là gì? –
A. Tôi thích môn Toán B. Tôi học Toán
C. Tôi học nó vào Thứ 2 D. Có, tôi có.
Tạm dịch: Môn học yêu thích của bạn là gì? – Tôi thích môn Toán.
Chọn A.
19. A
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có động từ gây chú ý “Wait a minute!” – “Đợi một chút!”
Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Đợi một chút! Họ đang chơi trong vườn.
Chọn A.
20. B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích: “Bạn nghĩ sao về việc tham gia buổi hòa nhạc?” –
A. Có B. Tôi muốn đi.
C. Tôi xin lỗi. D. Tôi không thể.
Tạm dịch: “Bạn nghĩ sao về việc tham gia buổi hòa nhạc?” – Tôi muốn đi.
Chọn B.
III.
21. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because: bở vì B. or: hoặc
C. and: và D. but: nhưng mà
He didn’t feel well, (1) and he told his parents about that.
Tạm dịch: Anh ấy đã cảm thấy không tốt và anh ấy đã nói cho bố mẹ về điều đó.
Chọn C.
22. A
Kiến thức: So sánh với “more/ less”
Giải thích: “You should eat (2) more vegetables.
Tạm dịch: Bạn bên ăn nhiều rau củ hơn.
Chọn A.
23. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. home-cooked food: đồ ăn nhà làm
B. fresh food: đồ ăn tươi
C. junk food: đồ ăn nhanh
D. traditional food: đồ ăn truyền thống
You shouldn’t eat (3) junk food every day.”
Tạm dịch: Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh mỗi ngày.
Chọn C.
24. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. late (adj/ adv): muộn B. lately (adv): gần đây
C. earlier (adj/ adv): sớm hơn D. sai ngữ pháp
You should go to bed (4) earlier
Tạm dịch: Bạn bên đi ngủ sớm hơn.
Chọn C.
25. B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should: nên B. shouldn’t: không nên
C. must: phải D. needn’t: không cần
You (5) shouldn’t stay up so late at night.
Tạm dịch: Bạn không nên thức muộn và buổi tối.
Chọn B.
26. A
Kiến thức: Từ chỉ lượng
Giải thích:
A. many + danh từ đếm được số nhiều B. much + danh từ không đếm được
C. lot: thiếu “a lot of” C. lots: thiếu “lots of”
Don’t play so (6) many computer games
Tạm dịch: Đừng chơi quá nhiều trò chơi trên máy tính.
Chọn A.
Dịch đoạn văn:
Bạn tôi, Ben, đã gặp một vài vấn đề về sức khỏe. Anh ấy cảm thấy không khỏe và anh ấy đã nói với bố mẹ về điều đó. Mẹ anh nói: “Con nên ăn nhiều rau hơn. Bạn không nên ăn đồ ăn vặt hàng ngày. " Cha anh ấy nói, “Con nên đi ngủ sớm hơn. Bạn không nên thức khuya như vậy ”. Anh ấy gọi điện cho tôi và nói với tôi về các vấn đề. Tôi nói, “Đừng chơi quá nhiều trò chơi máy tính.
IV.
27. to repair
Kiến thức: to V/ V_ing
Giải thích: Sau từ để hỏi + to V
Tạm dịch: Tuấn học làm thế nào để sửa xe đạp sau giờ học ở trường.
Đáp án: to repair
28. learning
Kiến thức: to V/ V_ing
Giải thích: Sau giới từ + V_ing
tobe good at + V_ing: giỏi ở việc gì
Tạm dịch: Mary giỏi học tiếng Pháp.
Đáp án: learning
29. stay
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: Should/ Shouldn’t + V_nguyên thể: nên làm gì/ không nên làm gì
Tạm dịch: Trẻ em không nên thức muộn.
Đáp án: stay
30. inviting
Kiến thức: to V/ V_ing
Giải thích: Sau giới từ + V_ing
thanks for + V_ing: cảm ơn vì việc gì
Tạm dịch: Bạn có muốn đến nhà tôi ăn tối không? – Cảm ơn vì đã mời tôi.
Đáp án: inviting
31. plays
Kiến thức: Hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu: trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoàng
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra theo thói quen, thường xuyên, lặp đi lặp lại
Cấu trúc: She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+e/es.
Tạm dịch: Minh thỉnh thoảng chơi bóng đá vòa giời ra chơi.
Đáp án: plays
V.
32. They study 13 subjects at school.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Học học bao nhiêu môn học ở trường?
Thông tin: At school, they study about 13 subjects such as:..
Tạm dịch: Ở trường, học học khoảng 13 môn học ví như: …
Đáp án: They study 13 subjects at school.
33.Classes start at 7 a.m and finish at 11 a.m.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Lớp học bắt đầu và kết thúc lúc mấy giờ?
Thông tin: Classes often start at 7 a.m and finish at 11 a.m.
Tạm dịch: Các lớp học thường bắt đầu vào 7 giờ sáng và kết thúc lúc 11 giờ sáng.
Đáp án: Classes start at 7 a.m and finish at 11 a.m.
34.They often play some traditional games such as: playing marbles, skipping rope, shuttle cock…
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ thường làm gì vào giờ ra chơi?
Thông tin: At recess, they often play some traditional games such as: playing marbles, skipping rope, shuttle cock…
Tạm dịch: Vào giờ ra chơi, các em thường chơi một số trò chơi truyền thống như: chơi bi, nhảy dây, đá cầu…
Đáp án: They often play some traditional games such as: playing marbles, skipping rope, shuttle cock…
Dịch đoạn văn:
Ở Việt Nam, học sinh trung học thường đi học sáu ngày một tuần, từ thứ Hai đến thứ Bảy. Ở trường, các em học khoảng 13 môn như: Toán, Anh văn, Văn học. Các lớp thường bắt đầu từ 7 giờ sáng và kết thúc lúc 11 giờ sáng. Mỗi ngày các em có hai giờ giải lao 15 phút. Một lượt nghỉ vào buổi sáng và một lượt nghỉ vào buổi chiều. Vào giờ ra chơi, các em thường chơi một số trò chơi truyền thống như: chơi bi, nhảy dây, đá cầu… Sân rất ồn ào cho đến khi chuông reo và giờ học lại bắt đầu.
VI.
35.Nam is interested in computer games.
Kiến thức: Cấu trúc câu với cụm tính từ
Giải thích: Cấu trúc: tobe interested in + N/V_ing: có hứng thú với việc gì
Tạm dịch: Nam có hứng thú với các trò chơi trên máy tính.
Đáp án: Nam is interested in computer games.
36.I am doing my math homework at the moment.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu: “at the moment” – vào lúc này
Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Tôi đang làm bài tập toán về nhà vào lúc này.
Đáp án: I am doing my math homework at the moment.
37.How about going for a picnic?
Kiến thức: Cấu trúc đưa ra lời gợi ý
Giải thích: How about + V_ing: Gợi ý ai đó làm gì
Tạm dịch: Bạn nghĩ sao về việc đi dã ngoại?
Đáp án: How about going for a picnic?
VII.
38.What a beautiful dress!
Kiến thức: Lời cảm thán
Giải thích: Cấu trúc: What + (a/ an) + adj + N!
Tạm dịch: Thật là một chiếc váy đẹp.
Đáp án: What a beautiful dress!
39.It’s good for you to do physical exercises.
Kiến thức: Cấu trúc đưa ra lời khuyên
Giải thích: It’s good for somebody to do something: Nó là tốt cho ai đó để làm gì.
Tạm dịch: Nó là tốt cho bạn để tập thể dục thể chất.
Đáp án: It’s good for you to do physical exercises.
40.Jenny has worked as a singer for six years.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại
Cấu trúc: S + have/ has + Vp2
Tạm dịch: Jenny đã bắt đầu làm việc như một ca sĩ 6 năm trước
Jenny đã làm việc như một ca sĩ được 6 năm rồi.
Đáp án: Jenny has worked as a singer for six years.
Nguồn: Sưu tầm
3. B |
4. C |
5.C |
6. D |
7. B |
8. B |
9. C |
10. A |
11. C |
12. B |
13. C |
14. B |
15. C |
16. D |
17. D |
18. A |
19. A |
20. B |