Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 1
Choose the word, which has a different stress pattern from the others. Listen and number. Read and choose the correct answer. Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.
Đề bài
I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others
1.
-
A.
Japan
-
B.
China
-
C.
England
2.
-
A.
arrive
-
B.
travel
-
C.
repeat
3.
-
A.
British
-
B.
Chinese
-
C.
English
II. Listen and number.
a.
b.
c.
d.
e.
III. Listen and number.
A - 0
B -
C -
D -
E -
F -
IV. Read and choose the correct answer.
1.
Do you have a cat?
-
A.
Yes, I do. I have a cat.
-
B.
No, I don’t.
-
C.
I like cats.
2.
What’s your favourite sport?
-
A.
It’s volleyball.
-
B.
It’s table tennis.
-
C.
It’s badminton.
3.
What nationality is he?
-
A.
He’s American.
-
B.
He’s from Thailand.
-
C.
He’s Malaysian.
4.
What do you like doing in your free time?
-
A.
I play the violin at the weekend.
-
B.
I like playing the violin.
-
C.
I like playing the guitar.
5.
Do you live in a flat?
-
A.
No, I don’t. I live in a small house in the city.
-
B.
Yes, I do.
-
C.
No, I don’t. I live in a small house in the mountains.
Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.
Look and complete. Write NO MORE THAN THREE WORDS.
1.
I live in
.
2.
My favourite animal is
.
3.
My favourite sport is
.
4.
I usually
in my free time.
5.
In the future, I’d like to be
.
VII. Nam is writing about his friend. Reorder the words to make correct sentences about his friend.
1. name/ is/ My/ Hung./ best friend’s
2. in/ lives/ He/ flat./ a
3. is/ school subject/ His/ English./ favourite
4. often/ At/ books/ he/ the weekend,/ reads
5. He’d/ be/ writer/ the future./ like/ to/ a/ in
Lời giải và đáp án
I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others
1.
-
A.
Japan
-
B.
China
-
C.
England
Đáp án: A
A. Japan /ʤəˈpæn/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
B. China /ˈʧaɪnə/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
C. England /ˈɪŋɡlənd/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
=> Chọn A.
2.
-
A.
arrive
-
B.
travel
-
C.
repeat
Đáp án: B
A. arrive /əˈraɪv/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
B. travel /ˈtrævᵊl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
C. repeat /rɪˈpiːt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
=> Chọn B.
3.
-
A.
British
-
B.
Chinese
-
C.
English
Đáp án: B
A. British /ˈbrɪtɪʃ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
B. Chinese / ʧaɪˈniːz/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
C. English /ˈɪŋɡlɪʃ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
=> Chọn B.
II. Listen and number.
a.
b.
c.
d.
e.
a.
b.
c.
d.
e.
Bài nghe:
Lucy is my best friend. She is 11 years old and lives in a flat in the Sun Street. In her free time, Lucy likes playing with her cat, Luna. She also enjoys playing the violin. Her favorite food is a sandwich. Lucy is very helpful. She always helps her mother to cook dinner in the afternoon. At the weekend, Lucy and I often go for a walk together around the lake.
Tạm dịch:
Lucy là người bạn thân nhât của tớ. Cô ấy 11 tuổi và sống trong một căn hộ ở phố Sun. Khi rảnh rỗi, Lucy thích chơi với chú mèo của mình, Luna. Cô ấy cũng thích chơi đàn vĩ cầm. Món ăn yêu thích của cô là bánh sandwich. Lucy rấthay giúp đỡ người khác. Cô ấy luôn giúp mẹ nấu bữa tối vào mỗi buổi chiều. Vào cuối tuần, Lucy và tớ thường cùng nhau đi dạo quanh hồ.
a. 0 |
b. 3 |
c. 4 |
d. 1 |
e. 2 |
III. Listen and number.
A - 0
B -
C -
D -
E -
F -
B -
C -
D -
E -
F -
Bài nghe:
0.
What's your favorite color?
I like orange.
1.
Ben, what class are you in?
Class 5B.
2.
Mary, what do you like doing in your free time?
I like playing the violin.
3.
Ben, what would you like to be in the future?
I'd like to be a firefighter.
4.
Hi, are you Lan from class 5B? Yes. Can you tell me your address?
It's 95 Hue Street, miss.
5.
Are you Chinese?
No, I'm not.
What's your nationality?
I'm Malaysian.
Tạm dịch:
0.
Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
Tớ thích màu cam.
1.
Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
Tớ thích màu cam.
2.
Mary, bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
Tớ thích chơi violin.
3.
Ben, bạn muốn trở thành ai trong tương lai?
Tớ muốn trở thành lính cứu hỏa.
4.
Chào em, em là Lan học lớp 5B phải không?
Vâng ạ.
Em có thể cho cô biết địa chỉ của em được không?
95 phố Huế, thưa cô.
5.
Bạn có phải là người Trung Quốc không?
Không phải.
Thế quốc tịch của bạn là gì?
Tớ là người Malaysia.
A - 1 |
B - 2 |
C - 5 |
D - 4 |
E - 3 |
IV. Read and choose the correct answer.
1.
Do you have a cat?
-
A.
Yes, I do. I have a cat.
-
B.
No, I don’t.
-
C.
I like cats.
Đáp án: A
Do you have a cat?
(Bạn có nuôi mèo không?)
A. Yes, I do. I have a cat.
(Có. Tớ có một bé mèo.)
B. No, I don’t.
(Không.)
C. I like cats.
(Tớ thích mèo.)
=> Chọn A.
2.
What’s your favourite sport?
-
A.
It’s volleyball.
-
B.
It’s table tennis.
-
C.
It’s badminton.
Đáp án: B
What’s your favourite sport?
(Môn thể thao yêu thích của bạn là gì.)
A. It’s volleyball.
(Là môn bóng chuyền.)
B. It’s table tennis.
(Là môn bóng bàn.)
C. It’s badminton.
(Là môn cầu lông.)
=> Chọn B.
3.
What nationality is he?
-
A.
He’s American.
-
B.
He’s from Thailand.
-
C.
He’s Malaysian.
Đáp án: C
What nationality is he?
(Quốc tịch của anh ấy là gì?)
A. He’s American.
(Anh ấy là người Mỹ.)
B. He’s from Thailand.
(Anh ấy đến từ Thái Lan.)
C. He’s Malaysian.
(Anh ấy là người Malaysia.)
=> Chọn C.
4.
What do you like doing in your free time?
-
A.
I play the violin at the weekend.
-
B.
I like playing the violin.
-
C.
I like playing the guitar.
Đáp án: A
What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
A. I play the violin at the weekend.
(Tớ chơi đàn vĩ cầm trong thời gian rảnh.)
B. I like playing the violin.
(Tớ thích chơi đàn vĩ cầm.)
C. I like playing the guitar.
(Tớ thích chơi đàn ghi-ta.)
=> Chọn B.
5.
Do you live in a flat?
-
A.
No, I don’t. I live in a small house in the city.
-
B.
Yes, I do.
-
C.
No, I don’t. I live in a small house in the mountains.
Đáp án: C
Do you live in a flat?
(Bạn sống trong một căn hộ phải không?)
A. No, I don’t. I live in a small house in the city.
(Không. Tớ sống trong một căn nhà nhỏ ở thành phố.)
B. Yes, I do.
(Đúng vậy.)
C. No, I don’t. I live in a small house in the mountains.
(Đúng vậy. Tớ sống trong một căn nhà ở vùng núi.)
=> Chọn C.
Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.
walk (v): đi bộ
yourself: chính bạn
favourite (adj): yêu thích
town (n): thị trấn
because: bởi vì
growing (v): trồng
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Dear pen-friend,
My name's Emma. I live in a small town in Australia. I love being outside, especially going for a walk in the park. I want to be a doctor because I want to help people when they don't feel well. My favourite animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take goodcare of him. In my free time, I enjoy growing the flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies?
Write to me soon.
Best,
Emma
Tạm dịch:
Bạn qua thư thân mến,
Tên tớ là Emma. Tớ sống ở một thị trấn nhỏ ở Úc. Tớ thích ra ngoài, đặc biệt là đi dạo trong công viên. Tớ muốn trở thành bác sĩ vì tớ muốn giúp đỡ mọi người khi họ cảm thấy không khỏe. Con vật yêu thích của tớ là một chú chó. Tớ có một chú cún rất xinh xắn, Max, và tớ chăm sóc em ấy rất chu đáo. Khi rảnh rỗi, tớ thích trồng hoa trong vườn. Nó giúp tớ thư giãn sau một ngày bận rộn. Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì?
Hãy viết thư cho tớ sớm nhé.
Gửi bạn những lời chúng tốt đẹp nhất,
Emma
Look and complete. Write NO MORE THAN THREE WORDS.
1.
I live in
.
Đáp án:
I live in
.
I live in Sunflower building .
(Tôi sống trong toà nhà Sunflower.)
2.
My favourite animal is
.
Đáp án:
My favourite animal is
.
My favourite animal is a rabbit .
(Loài động vật yêu thích của tôi là thỏ.)
3.
My favourite sport is
.
Đáp án:
My favourite sport is
.
My favourite sport is table tennis .
(Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn.)
4.
I usually
in my free time.
Đáp án:
I usually
in my free time.
I usually water the flowers in my free time.
(Tôi thường tưới hoa trong thời gian rảnh.)
5.
In the future, I’d like to be
.
Đáp án:
In the future, I’d like to be
.
In the future, I’d like to be a gardener .
(Trong tương lai, tôi muốn trở thành một người làm vườn.)
VII. Nam is writing about his friend. Reorder the words to make correct sentences about his friend.
1. name/ is/ My/ Hung./ best friend’s
Đáp án:
My best friend’s name is Hung.
(Bạn thân của tôi tên là Hùng.)
2. in/ lives/ He/ flat./ a
Đáp án:
He lives in a flat.
(Cậu ấy sống trong một căn hộ.)
3. is/ school subject/ His/ English./ favourite
Đáp án:
His favourite school subject is English.
(Môn học yêu thích của cậu ấy là môn Tiếng Anh.)
4. often/ At/ books/ he/ the weekend,/ reads
Đáp án:
At the weekend, he often reads books.
(Vào cuối tuần, cậu ấy thường đọc sách.)
5. He’d/ be/ writer/ the future./ like/ to/ a/ in
Đáp án:
He’d like to be a writer in the future.
(Cậu muốn trở thành một nhà văn trong tương lai.)