Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
tall
-
B.
short
-
C.
big
-
D.
stop
2.
-
A.
in front of
-
B.
behind
-
C.
bridge
-
D.
next to
3.
-
A.
bus
-
B.
on the left
-
C.
opposite
-
D.
behind
4.
-
A.
beard
-
B.
mouth
-
C.
long
-
D.
nose
5.
-
A.
corner
-
B.
subway
-
C.
train
-
D.
motorbike
Choose the correct answer.
1. _______ do I get to the hospital?
-
A.
Who
-
B.
How
-
C.
Where
2. The library is next ______ the bakery.
-
A.
to
-
B.
at
-
C.
for
3. My brother is ________ and strong.
-
A.
handsome
-
B.
weak
-
C.
blond
4. What _____ your grandparents look like?
-
A.
do
-
B.
does
-
C.
are
5. My grandfather _______ weak. He is very strong.
-
A.
is
-
B.
isn't
-
C.
are
Match.
1. What does that sign mean?
2. Does your father have small nose?
3. Is your sister tall or short?
4. How do you go to the stadium?
5. Where’s the cinema?
A. Yes, he does.
B. She’s tall.
C. It’s opposite the library.
D. I go by bus.
E. It means “Stop”.
Read and complete. Use the given words.
hot next to right taxi foot
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) _______. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) _______. It's on the right. It's (3) _______ Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) ________. Then, we go back to our hotel by (5) ________. Going around Ho Chi Minh City is great.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. short,/ has/ He/ hair./ curly
2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big
3. is/ the/ next to/ The/ library/ park.
4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the
5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
tall
-
B.
short
-
C.
big
-
D.
stop
Đáp án: D
tall (a): cao
short (a): thấp
big (a): to lớn
stop (v): dừng lại
=> Chọn D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.
2.
-
A.
in front of
-
B.
behind
-
C.
bridge
-
D.
next to
Đáp án: C
in front of (prep): phía trước
behind (prep): phía sau
bridge (n): cây cầu
next to (prep): ở bên cạnh
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí.
3.
-
A.
bus
-
B.
on the left
-
C.
opposite
-
D.
behind
Đáp án: A
bus (n): xe buýt
on the left (prep): ở bên trái
opposite (prep): đối diện
behind (prep): phía sau
=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí.
4.
-
A.
beard
-
B.
mouth
-
C.
long
-
D.
nose
Đáp án: C
beard (n): râu quai nón
mouth (n): cái miệng
long (a): dài
nose (n): cái mũi
=> Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.
5.
-
A.
corner
-
B.
subway
-
C.
train
-
D.
motorbike
Đáp án: A
corner (n): góc (đường, phố)
subway (n): tàu điện ngầm
train (n): tàu hoả
motorbike (n): xe máy
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ phương tiện giao thông.
Choose the correct answer.
1. _______ do I get to the hospital?
-
A.
Who
-
B.
How
-
C.
Where
Đáp án: B
Hỏi về cách thức di chuyển ta dùng “How”.
How do I get to the hospital?
(Làm cách nào để tôi đến được bệnh viện?)
=> Chọn B
2. The library is next ______ the bakery.
-
A.
to
-
B.
at
-
C.
for
Đáp án: A
next to: ở bên cạnh
The library is next to the bakery.
(Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.)
=> Chọn A
3. My brother is ________ and strong.
-
A.
handsome
-
B.
weak
-
C.
blond
Đáp án: A
handsome (a): đẹp trai
weak (a): yếu
blond (a): (tóc) vàng hoe
My brother is handsome and strong.
(Anh trai tôi đẹp trai và khoẻ mạnh.)
=> Chọn A
4. What _____ your grandparents look like?
-
A.
do
-
B.
does
-
C.
are
Đáp án: A
“Your grandparents” là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu hỏi, cần dùng trợ động từ “do”.
What do your grandparents look like?
(Ông bà bạn trông như thế nào?)
=> Chọn A
5. My grandfather _______ weak. He is very strong.
-
A.
is
-
B.
isn't
-
C.
are
Đáp án: B
My grandfather is n’t weak. He is very strong.
(Ông của tôi không hề yếu. Ông rất khoẻ.)
=> Chọn B
Match.
1. What does that sign mean?
2. Does your father have small nose?
3. Is your sister tall or short?
4. How do you go to the stadium?
5. Where’s the cinema?
A. Yes, he does.
B. She’s tall.
C. It’s opposite the library.
D. I go by bus.
E. It means “Stop”.
1. What does that sign mean?
E. It means “Stop”.
2. Does your father have small nose?
A. Yes, he does.
3. Is your sister tall or short?
B. She’s tall.
4. How do you go to the stadium?
D. I go by bus.
5. Where’s the cinema?
C. It’s opposite the library.
Read and complete. Use the given words.
hot next to right taxi foot
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) _______. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) _______. It's on the right. It's (3) _______ Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) ________. Then, we go back to our hotel by (5) ________. Going around Ho Chi Minh City is great.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) hot. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) right. It's on the right. It's (3) next to Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) foot. Then, we go back to our hotel by (5) taxi. Going around Ho Chi Minh City is great.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Clare. Tôi đến từ Ireland. Tôi ở đây cùng gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè này. Thời tiết rất nóng. Chúng tôi đang đi đến chợ Bến Thành bằng xe buýt. Bây giờ chúng tôi đang ở đường Hàm Nghi và chúng tôi muốn đến Bến Nhà Rồng. "Đi thẳng rồi rẽ phải, bên phải, nó ở cạnh quảng trường Sài Gòn," mẹ tôi nói. Chúng tôi đi bộ đến đó. Sau đó, chúng tôi quay trở lại khách sạn bằng taxi. Đi vòng quanh thành phố Hồ Chí Minh thật tuyệt.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. short,/ has/ He/ hair./ curly
Đáp án:
He has short, curly hair.
(Anh ấy có mái tóc ngắn và xoăn.)
2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big
Đáp án:
Is your father slim or big?
(Bố của bạn gầy hay to lớn?)
3. is/ the/ next to/ The/ library/ park.
Đáp án:
The library is next to the park.
Hoặc: The park is next to the library.
(Thư viện ở cạnh công viên.
Hoặc: Công viên ở cạnh thư viện.)
4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the
Đáp án:
I go to the supermarket by bike.
(Tôi đến siêu thi bằng xe đạp.)
5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your
Đáp án:
What does your mother look like?
(Mẹ bạn trông như thế nào?)